Router 3G/4G công nghiệp Teltonika RUT200

  • Wifi Router 3G/4G
  • Hỗ trợ tốc độ hỗ trợ kết nối 4G (LTE) lên đến 150 Mbps (CAT4)
  • Hỗ trợ tốc độ kết nối 3G lên đến 42 Mbps
  • Wifi chuẩn 802.11b/g/n băng thông tối đa 150 Mbps
  • WiFi đáp ứng 50 user đồng thời, phạm vi phát sóng lên đến 25m.
  • 1 Slot SIM Card
  • 1 port WAN (10/100 Mbps) Ethernet
  • 1 port LAN (10/100 Mbps) Ethernet hỗ trợ Auto MDI/MDIX
  • Download Datasheet 

0932.728.972

Raycom là nhà phân phối chính thức (Master Distributor) của Teltonika & Volktek tại VN:
  • Sản phẩm chính hãng™ 100%, đầy đủ CO/CQ
  • Giá tốt cho đại lý/SI
  • Lưu kho số lượng lớn
  • Cam kết bảo vệ dự án cho đại lý
  • Tư vấn kỹ thuật và giải pháp miễn phí

RUT200 là router di động nhỏ gọn cung cấp kết nối đáng tin cậy, hoạt động tốt trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt như tự động hóa, giao thông vận tải và sản xuất… Thiết bị hỗ trợ kết nối 4G LTE, tích hợp tính năng điểm truy cập không dây với chức năng hotspot, 2 cổng Ethernet, dễ dàng thiết lập kết nối chính và dự phòng với khả năng quản lý từ xa.

Teltonika RUT200-1

Đặc điểm nổi bật của router 3G/4G công nghiệp Teltonika RUT200

  • Hỗ trợ kết nối 4G (LTE) lên đến 150 Mbps và 3G lên đến 42 Mbps.
  • Phát wifi chuẩn 802.11b/g/n với băng thông tối đa 150 Mbps, phục vụ 50 user cùng lúc, phạm vi phát sóng lên đến 25m.
  • Tích hợp 1 Slot SIM, 1 port WAN (10/100 Mbps) và 1 port LAN (10/100 Mbps) với Auto MDI/MDIX.
  • Tự động chuyển sang kết nối dự phòng khi cần thiết.
  • Tương thích với hệ thống quản lý từ xa Teltonika (RMS).
  • Hỗ trợ đa dạng phương thức xác thực: Pre-shared key, chứng chỉ số, TACACS+, Radius…
  • Tích hợp firewall chống tấn công DDoS và quét cổng.
  • Phù hợp cho hệ thống camera, tự động hóa, vận tải, hỗ trợ VPN và bảo mật nâng cao trong mạng IoT.

Teltonika RUT200-2

Ưu điểm vượt trội router 3G/4G công nghiệp Teltonika RUT200

Kết nối đa dạng

Hỗ trợ nhiều băng tần 4G/LTE, 3G và 2G, đảm bảo kết nối linh hoạt và ổn định ở nhiều khu vực khác nhau.

Hiệu suất cao

Tốc độ truyền tải dữ liệu nhanh, đáp ứng nhu cầu truyền tải dữ liệu lớn và các ứng dụng thời gian thực.

Bền bỉ

Thiết kế nhôm nguyên khối chắc chắn, chịu được nhiệt độ -40°C đến 75°C, độ ẩm và rung lắc, phù hợp với môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Bảo mật

Các tính năng bảo mật cao cấp giúp bảo vệ dữ liệu của bạn khỏi các mối đe dọa an ninh mạng.

Dễ dàng quản lý

Giao diện quản lý trực quan và thân thiện, giúp bạn dễ dàng cấu hình và giám sát thiết bị.

Tính năng mở rộng

Hỗ trợ nhiều giao thức và ứng dụng, cho phép bạn tùy chỉnh thiết bị để đáp ứng nhu cầu cụ thể.

Teltonika RUT200-9

Ứng dụng router 3G/4G công nghiệp Teltonika

Tự động hóa: Kết nối các thiết bị IoT, cảm biến và bộ điều khiển trong các hệ thống tự động hóa.

Giao thông vận tải: Giám sát và quản lý đội xe, theo dõi vị trí và tình trạng của phương tiện.

Năng lượng: Giám sát và điều khiển các thiết bị năng lượng, thu thập dữ liệu từ các cảm biến.

Môi trường: Giám sát chất lượng môi trường, thu thập dữ liệu từ các trạm quan trắc.

An ninh: Xây dựng hệ thống giám sát an ninh, truyền tải hình ảnh và video từ các camera.

Teltonika RUT200-11
Teltonika RUT200 kết nối hệ thống lưu trữ năng lượng trên khắp nước Úc

Địa chỉ phân phối Teltonika RUT200 uy tín, giá tốt tại Việt Nam

Raycom Distribution là NPP chính thức của thương hiệu Teltonika tại Việt Nam. Với mong muốn thúc đẩy việc kết nối với các đại lý, nhà thầu tiếp cận với thiết bị Teltonika chính hãng kèm dịch vụ hỗ trợ tốt nhất, Raycom luôn cam kết đảm bảo các yếu tố:

Sản phẩm đa dạng: Danh mục sản phẩm đa dạng, đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng, đặc biệt là các dòng Switch công nghiệp, Router công nghiệp Teltonika.

Giá tốt: Các đại lý, nhà thầu và dự án lớn nhỏ luôn được hỗ trợ mức giá tốt đi kèm nhiều ưu đãi hấp dẫn.

Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm đến tay khách hàng luôn là chính hãng với đầy đủ CO/CQ, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng.

Hỗ trợ dự án: Raycom sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn và thiết kế lên BOM dự án.

Dịch vụ CSKH chuyên nghiệp: tư vấn chuyên nghiệp từ báo giá đến thông tin sản phẩm, lên giải pháp, hỗ trợ kỹ thuật, dịch vụ hậu mãi…

Teltonika RUT200-10

Raycom đã có gần 10 năm kinh nghiệm trong việc phân phối thiết bị và tư vấn giải pháp mạng công nghiệp tại Việt Nam. Đây là nơi tập hợp đội ngũ chuyên gia nhiệt huyết và giàu kinh nghiệm trong ngành. Với Raycom, Quý Khách Hàng không chỉ nhận được các sản phẩm chất lượng cao mà còn được hỗ trợ bởi đội ngũ chuyên gia tận tâm và giỏi chuyên môn. Bên cạnh đó, quy trình xuất kho và thanh toán được đơn giản hóa và linh hoạt, tiết kiệm thời gian chi phí.

Liên hệ để được báo giá hoặc tư vấn miễn phí tại:

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN PHỐI RAYCOM

Hotline/Zalo: 0932 728 972

Email: info@raycom.vn

Thông số kỹ thuật

    • Mobile module: 4G (LTE) – Cat 4 up to 150 Mbps, 3G – Up to 42 Mbps, 2G – Up to 236.8 kbps
    • 3GPP Release: Release 9
    • Status: Signal strength (RSSI), SINR, RSRP, RSRQ, EC/IO, RSCP, Bytes sent/received, connected band, IMSI, ICCID
    • SMS: SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET, EMAIL to SMS, SMS to EMAIL, SMS to HTTP, SMS to SMS, scheduled SMS, SMS autoreply, SMPP
    • USSD: Supports sending and reading Unstructured Supplementary Service Data messages
    • Black/White list: Operator black/white list
    • Multiple PDN: Possibility to use different PDNs for multiple network access and services
    • Band management: Band lock, Used band status display
    • APN: Auto APN
    • Bridge: Direct connection (bridge) between mobile ISP and device on LAN
    • Passthrough: Router assigns its mobile WAN IP address to another device on LAN

    WIRELESS

    • Wireless mode: IEEE 802.11b/g/n, Access Point (AP), Station (STA)
    • Wi-Fi security: WPA2-Enterprise – PEAP, WPA2-PSK, WEP, WPA-EAP, WPA-PSK; AES-CCMP, TKIP, Auto Cipher modes, client separation
    • SSID/ESSID: SSID stealth mode and access control based on MAC address
    • Wi-Fi users: Up to 50 simultaneous connections
    • Wireless Connectivity Features: Fast roaming (802.11r), Relayd
    • Wireless MAC filter: Whitelist, blacklist
    • Wireless QR code generator: Once scanned, a user will automatically enter your network without needing to input login information.

    NETWORK

    • Hotspot: Captive portal (Hotspot), internal/external Radius server, SMS authorization, internal/external landing page, walled garden, user scripts, URL parameters, user groups, individual user or group limitations, user management, 9 default customizable themes and option to upload and download customised hotspot themes
    • Routing: Static routing, Dynamic routing (BGP, OSPF v2, RIP v1/v2, EIGRP, NHRP), Policy based routing
    • Network protocols: TCP, UDP, IPv4, IPv6, ICMP, NTP, DNS, HTTP, HTTPS, SFTP, FTP, SMTP, SSL/TLS, ARP, VRRP, PPP, PPPoE, UPNP, SSH, DHCP, Telnet, SMPP, SNMP, MQTT, Wake On Lan (WOL)
    • VoIP passthrough support: H.323 and SIP-alg protocol NAT helpers, allowing proper routing of VoIP packets
    • Connection monitoring: Ping Reboot, Wget Reboot, Periodic Reboot, LCP and ICMP for link inspection
    • Firewall: Port forward, traffic rules, custom rules
    • Firewall status page: View all your Firewall statistics, rules, and rule counters
    • Ports management: View device ports, enable and disable each of them, turn auto-configuration on or off, change their transmission speed, and so on
    • Network topology: Visual representation of your network, showing which devices are connected to which other devices
    • DHCP: Static and dynamic IP allocation, DHCP Relay
    • QoS / Smart Queue Management (SQM): Traffic priority queuing by source/destination, service, protocol or port, WMM, 802.11e
    • DDNS: Supported >25 service providers, others can be configured manually
    • Network backup: Wi-Fi WAN, Mobile, VRRP, Wired options, each of which can be used as an automatic Failover
    • Load balancing: Balance Internet traffic over multiple WAN connections
    • SSHFS: Possibility to mount remote file system via SSH protocol

    ETHERNET

    • WAN: 1 x WAN port  10/100 Mbps, compliance IEEE 802.3, IEEE 802.3u standards, supports auto MDI/MDIX
    • LAN: 1 x LAN port, 10/100 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u standards, supports auto MDI/MDIX

    SECURITY

    • Authentication: Pre-shared key, digital certificates, X.509 certificates, TACACS+, Radius, IP & Login attempts block
    • Firewall: Pre-configured firewall rules can be enabled via WebUI, unlimited firewall configuration via CLI; DMZ; NAT; NAT-T
    • Attack prevention: DDOS prevention (SYN flood protection, SSH attack prevention, HTTP/HTTPS attack prevention), port scan prevention (SYN-FIN, SYN-RST, X-mas, NULL flags, FIN scan attacks)
    • VLAN: Port and tag-based VLAN separation
    • Mobile quota control: Mobile data limit, customizable period, start time, warning limit, phone number
    • WEB filter: Blacklist for blocking out unwanted websites, Whitelist for specifying allowed sites only
    • Access control: Flexible access control of SSH, Web interface, CLI and Telnet

    VPN

    • OpenVPN: Multiple clients and a server can run simultaneously, 27 encryption methods
    • OpenVPN Encryption: DES-CBC 64, RC2-CBC 128, DES-EDE-CBC 128, DES-EDE3-CBC 192, DESX-CBC 192,

    BF-CBC 128, RC2-40-CBC 40, CAST5-CBC 128, RC2-64-CBC 64, AES-128-CBC 128, AES-128-CFB 128, AES-128-CFB1 128, AES-128-CFB8 128, AES-128-OFB 128, AES-128-GCM 128, AES-192-CFB 192, AES-192-CFB1 192, AES-192-CFB8 192, AES-192-OFB 192, AES-192-CBC 192, AES-192-GCM 192, AES-256-GCM 256, AES-256-CFB 256, AES-256-CFB1 256, AES-256-CFB8 256, AES-256-OFB 256, AES-256-CBC 256

    • Ipsec: IKEv1, IKEv2, with 14 encryption methods for IPsec (3DES, DES, AES128, AES192, AES256, AES128GCM8, AES192GCM8, AES256GCM8, AES128GCM12, AES192GCM12, AES256GCM12, AES128GCM16, AES192GCM16, AES256GCM16)
    • GRE: GRE tunnel, GRE tunnel over IPsec support
    • PPTP, L2TP: Client/Server instances can run simultaneously, L2TPv3, L2TP over IPsec support
    • Stunnel: Proxy designed to add TLS encryption functionality to existing clients and servers without any changes in the program’s code
    • DMVPN: Method of building scalable IPsec VPNs
    • SSTP: SSTP client instance support
    • ZeroTier: ZeroTier VPN client support
    • WireGuard: WireGuard VPN client and server support
    • Tinc: Tinc offers encryption, authentication and compression in it’s tunnels. Client and server support.

    OPC UA

    • Supported modes: Client, Server (planned)
    • Supported connection types: TCP

    MODBUS TCP SLAVE

    • ID range: Respond to one ID in range [1;255] or any
    • Allow Remote Access: Allow access through WAN
    • Custom registers: MODBUS TCP custom register block requests, which read/write to a file inside the router, and can be used to extend MODBUS TCP Slave functionality

    MODBUS TCP MASTER

    • Supported functions: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 15, 16
    • Supported data formats: 8-bit: INT, UINT; 16-bit: INT, UINT (MSB or LSB first); 32-bit: float, INT, UINT (ABCD (big-endian), DCBA (little-endian), CDAB, BADC)

    DATA TO SERVER

    • Protocol: HTTP(S), MQTT, Azure MQTT, Kinesis
    • Data to server: Extract parameters from multiple sources and different protocols, and send them all to a single server

    MQTT GATEWAY

    • MQTT Gateway: Allows sending commands and receiving data from MODBUS Master through MQTT broker

    DNP3

    • Supported modes: TCP Master, DNP3 Outstation

    DLMS

    • DLMS Support: DLMS – standard protocol for utility meter data exchange

    MONITORING & MANAGEMENT

    • WEB UI: HTTP/HTTPS, status, configuration, FW update, CLI, troubleshoot, event log, system log, kernel log
    • FOTA: Firmware update from server, automatic notification
    • SSH: SSH (v1, v2)
    • SMS: SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET
    • Call: Reboot, Status, Mobile data on/off, Output on/off, answer/hang-up with a timer, Wi-Fi on/off
    • TR-069: OpenACS, EasyCwmp, ACSLite, tGem, LibreACS, GenieACS, FreeACS, LibCWMP, Friendly tech, AVSystem
    • MQTT: MQTT Broker, MQTT publisher
    • SNMP: SNMP (v1, v2, v3), SNMP Trap
    • JSON-RPC: Management API over HTTP/HTTPS
    • RMS: Teltonika Remote Management System (RMS)

    IOT PLATFORMS

    • Cloud of Things: Allows monitoring of: Device data, Mobile data, Network info, Availability
    • ThingWorx: Allows monitoring of: WAN Type, WAN IP, Mobile Operator Name, Mobile Signal Strength, Mobile Network Type
    • Cumulocity: Allows monitoring of: Device Model, Revision and Serial Number, WAN Type and IP, Mobile Cell ID, ICCID, IMEI, Connection Type, Operator, Signal Strength
    • Azure IoT Hub: Can send device IP, Number of bytes send/received, Temperature, PIN count to Azure IoT Hub server, Mobile connection state, Network link state, IMEI, ICCID, Model, Manufacturer, Serial, Revision, IMSI, SIM State, PIN state, GSM signal, WCDMA RSCP, WCDMA EC/IO, LTE RSRP, LTE SINR, LTE RSRQ, CELL ID, Operator, Operator number, Connection type

    SYSTEM CHARACTERISTICS

    • CPU: Mediatek, 580 MHz, MIPS 24KEc
    • RAM: 128 MB, DDR2
    • FLASH storage: 16 MB, SPI Flash

    FIRMWARE / CONFIGURATION

    • WEB UI: Update FW from file, check FW on server, configuration profiles, configuration backup
    • FOTA: Update FW
    • RMS: Update FW/configuration for multiple devices at once
    • Keep settings: Update FW without losing current configuration

    FIRMWARE CUSTOMISATION

    • Operating system: RutOS (OpenWrt based Linux OS)
    • Supported languages: Busybox shell, Lua, C, C++
    • Development tools: SDK package with build environment provided
    • GPL customization: You can create your own custom, branded firmware and web page application by changing colours, logos, and other elements in our firmware to fit your or your clients’ needs.

    INPUT / OUTPUT

    • Input: 1 x Digital Input, 0 – 6 V detected as logic low, 8 – 30 V detected as logic high
    • Output: 1 x Digital Output, Open collector output, max output 30 V, 300 mA
    • Events: Email, RMS, SMS
    • I/O juggler: Allows to set certain I/O conditions to initiate event

    POWER

    • Connector: 4-pin industrial DC power socket
    • Input voltage range: 9 – 30 VDC, reverse polarity protection; surge protection >31 VDC 10us max
    • PoE (passive): Passive PoE over spare pairs. Possibility to power up through LAN1 port, not compatible with IEEE802.3af, 802.3at and 802.3bt standards, Mode B, 9 – 30 VDC
    • Power consumption: < 6.5 W Max

    PHYSICAL INTERFACES

    • Ethernet: 2 x RJ45 ports, 10/100 Mbps
    • I/O’s: 1 x Digital Input, 1 x Digital Output on 4-pin power connector
    • Status LEDs: 3 x Connection type status LEDs, 5 x Connection strength LEDs, 2 x LAN status LEDs, 1 x Power LED
    • SIM: 1 x SIM slot (Mini SIM – 2FF), 1.8 V/3 V, external SIM holder
    • Power: 1 x 4-pin power connector
    • Antennas: 2 x SMA for LTE, 1 x RP-SMA for Wi-Fi antenna connectors
    • Reset: Reboot/User default reset/Factory reset button

    PHYSICAL SPECIFICATION

    • Casing material: Aluminium housing, plastic panels
    • Dimensions (W x H x D): 83 x 25 x 74 mm
    • Weight: 125 g
    • Mounting options: Bottom and sideways DIN rail mounting slots

    OPERATING ENVIRONMENT

    • Operating temperature: -40 °C to 75 °C
    • Operating humidity: 10% to 90% non-condensing
    • Ingress Protection Rating: IP30

    REGULATORY & TYPE APPROVALS

    • Regulatory: CE, UKCA, RCM, EAC, Anatel, ANRT, Kenya, ICASA, NCC, ETA-WPC, SIRIM, IMDA, NTC, NBTC, MTC NOM, E-mark, CB, RoHS, REACH

    EMC EMISSIONS & IMMUNITY

    • Standards

    EN 55032:2015 + A1:2020

    EN 55035:2017 + A11:2020

    EN IEC 61000-3-2:2019

    EN 61000-3-3:2013 + A1:2019

    EN 301 489-1 V2.2.3

    EN 301 489-17 V3.2.4

    EN 301 489-52 V1.2.1

    • ESD: EN 61000-4-2:2009
    • Radiated Immunity: EN IEC 61000-4-3:2020
    • EFT: EN 61000-4-4:2012
    • Surge Immunity (AC Mains Power Port): EN 61000-4-5:2014 + A1:2017
    • CS: EN 61000-4-6:2014
    • DIP: EN 61000-4-11:2020

    RF

    • Standards

    EN 300 328 V2.2.2

    EN 301 511 V12.5.1

    EN 301 908-1 V15.1.1

    EN 301 908-2 V13.1.1

    EN 301 908-13 V13.1.1

    SAFETY

    • Standards

    CE: EN IEC 62368-1:2020 + A11:2020, EN IEC 62311:2020, EN 50665:2017

    RCM: AS/NZS 62368.1:2022

    CB: IEC 62368-1:2018

Raycom là Nhà phân phối chính thức (Master Distributor) của Teltonika & Volktek tại VN:
  • Sản phẩm chính hãng 100%, đầy đủ CO/CQ
  • Giá tốt cho đại lý/SI
  • Lưu kho số lượng lớn
  • Cam kết bảo vệ dự án cho đại lý
  • Tư vấn kỹ thuật và giải pháp miễn phí
Hỗ trợ nhanh:
.
.
.
.