EnGenius EWS276-FIT

  • Wi-Fi 6 chuẩn 802.11ax
  • Tốc độ tối đa: 2.4GHz: 1.148 Mbps | 5GHz: 2.400 Mbps
  • 4×4 MU-MIMO trên cả hai băng tần
  • Hỗ trợ lên đến 256 user đồng thời (128 user/băng tần)
  • 1x cổng uplink 2.5G PoE+ (802.3at)
  • Quản lý cloud qua FitXpress hoặc cục bộ với FitController

 Download Datasheet

0932.728.972

Raycom là nhà phân phối chính thức (Master Distributor) của Teltonika & Volktek tại VN:
  • Sản phẩm chính hãng™ 100%, đầy đủ CO/CQ
  • Giá tốt cho đại lý/SI
  • Lưu kho số lượng lớn
  • Cam kết bảo vệ dự án cho đại lý
  • Tư vấn kỹ thuật và giải pháp miễn phí

EnGenius EWS276-FIT là access point Wi-Fi 6 trong nhà chuẩn doanh nghiệp, được thiết kế cho môi trường có mật độ thiết bị cao như văn phòng, trường học, bệnh viện, khách sạn. Thiết bị hỗ trợ băng tần kép đồng thời với tốc độ lý thuyết lên đến 1.148 Mbps (2.4GHz) và 2.400 Mbps (5GHz), mang lại hiệu suất truyền tải mạnh mẽ, ổn định và an toàn.

Được quản lý dễ dàng qua nền tảng FitXpress (cloud) hoặc FitController (cục bộ) mà không yêu cầu phí bản quyền, EWS276-FIT là giải pháp tối ưu cho hệ thống Wi-Fi nội bộ linh hoạt và tiết kiệm.

EnGenius EWS276-FIT (2)

Tính năng nổi bật của EnGenius EWS276-FIT

1. Hiệu suất Wi-Fi 6 mạnh mẽ chuẩn 4×4 MU-MIMO

  • Băng thông lý thuyết tối đa:
    • 2.4GHz: lên đến 1.148 Mbps
    • 5GHz: lên đến 2.400 Mbps
  • Hỗ trợ 4×4:4 Spatial Streams trên cả hai băng tần
  • Công nghệ OFDMA & MU-MIMO – tối ưu hiệu suất trong môi trường đông thiết bị

2. 1x cổng uplink 2.5G PoE+ tiện dụng

  • Cổng 2.5G BASE-T (PoE+) giúp tối ưu tốc độ uplink cho hệ thống mạng tốc độ cao
  • Hỗ trợ cấp nguồn qua 802.3at PoE+ hoặc DC 12V

3. Chế độ hoạt động linh hoạt

  • AP, AP Mesh, hoặc Mesh – phù hợp với nhiều mô hình triển khai khác nhau
  • Hỗ trợ Roaming và Mesh tự phục hồi

4. Bảo mật chuẩn doanh nghiệp

  • Mã hóa WPA3/WPA2-PSK (AES)
  • Hỗ trợ VLAN, xác thực 802.1X và kiểm soát truy cập theo thiết bị
  • Hỗ trợ tối đa 128 user đồng thời mỗi băng tần

Thông số kỹ thuật

Danh mục Thông số
Chuẩn Wi-Fi 802.11a/b/g/n/ac/ax (Wi-Fi 6)
Băng tần Dual-radio concurrent 2.4GHz & 5GHz
Tốc độ tối đa 2.4GHz: 1.148 Mbps / 5GHz: 2.400 Mbps
Số user đồng thời 128 per radio
Antenna 4×4 MIMO tích hợp (2.4GHz & 5GHz), gain 5 dBi
Cổng mạng 1 x 2.5GBASE-T (PoE+) RJ-45
Nguồn cấp 802.3at PoE+ hoặc DC 12V
Công suất tiêu thụ tối đa 17W
Chế độ hoạt động AP, Mesh, AP Mesh
Kích thước thiết bị 205 x 205 x 33 mm
Trọng lượng thiết bị 570g
Nhiệt độ hoạt động 0°C ~ 40°C
Bảo mật WPA2-PSK/WPA3-PSK, VLAN, 802.1X, lọc MAC, cách ly người dùng
Quản lý Qua cloud FitXpress hoặc tại chỗ với FitController (không cần license)
Chuẩn an toàn CB, WEEE, RoHS
Chứng nhận FCC, CE, IC, UKCA

Ứng dụng thực tế

  • Văn phòng doanh nghiệp: Phủ sóng Wi-Fi tốc độ cao cho nhiều phòng ban, hỗ trợ thiết bị di động và video call ổn định
  • Trường học, thư viện, trung tâm đào tạo: Hỗ trợ số lượng lớn học sinh truy cập đồng thời, bảo mật tối ưu
  • Khách sạn, nhà hàng, showroom: Tối ưu mạng khách và nội bộ, dễ dàng triển khai mesh không dây
  • Bệnh viện & cơ sở y tế: Đáp ứng nhu cầu truyền dữ liệu hình ảnh và video từ thiết bị y tế không dây

Địa chỉ phân phối thiết bị EnGenius EWS276-FIT uy tín tại Việt Nam

Raycom Distribution là đơn vị chuyên phân phối các thiết bị EnGenius chính hãng tại Việt Nam. Với mong muốn thúc đẩy việc kết nối với các đại lý, nhà thầu tiếp cận với thiết bị EnGenius chính hãng kèm dịch vụ hỗ trợ tốt nhất, Raycom luôn cam kết đảm bảo các yếu tố:

  • Cam kết cung cấp thiết bị chính hãng với đầy đủ giấy chứng nhận CO, CQ
  • Báo giá tốt đi kèm nhiều chính sách ưu đãi cho khách hàng
  • Hỗ trợ miễn phí training về sản phẩm, hỗ trợ kỹ thuật và giải pháp chuyên nghiệp
  • Cung cấp tài liệu marketing
  • Thực hiện đăng ký & bảo hộ dự án
  • Bảo hành 12 tháng cho tất cả các sản phẩm
  • Hỗ trợ giao hàng trên toàn quốc, miễn phí giao hàng tại Tp.HCM

Raycom nhà cung cấp sản phẩm và giải pháp kết nối mạng

Raycom đã có gần 10 năm kinh nghiệm trong việc phân phối thiết bị và tư vấn giải pháp kết nối mạng tại Việt Nam. Đây là nơi tập hợp đội ngũ chuyên gia nhiệt huyết và giàu kinh nghiệm trong ngành. Với Raycom, Quý Khách Hàng không chỉ nhận được các sản phẩm chất lượng cao mà còn được hỗ trợ bởi đội ngũ chuyên gia tận tâm và giỏi chuyên môn. Bên cạnh đó, quy trình xuất kho và thanh toán được đơn giản hóa và linh hoạt, tiết kiệm thời gian chi phí.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN PHỐI RAYCOM

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ

    Technical Specifications
    Standards 802.11a/b/g/n/ac/ax
    Antenna
    2.4GHz 5dBi
    5GHz 5dBi
    Physical Interfaces
    LAN Port 1 x 10/100/1000/2500 BASE-T DC12V Reset/Reboot button
    LED indicators 1 x Power 1 x LAN 1 x 2.4 GHz 1 x 5 GHz
    Power Source PoE 802.3at DC12V
    Maximum Power Consumption 17W
    Wireless & Radio Specifications
    Operating Frequency Dual-Radio Concurrent 2.4 GHz & 5 GHz
    Operation Modes Managed mode: AP, AP Mesh, Mesh
    Frequency Radio
    • 2.4 GHz: 2400 MHz ~ 2482 MHz
    • 5 GHz: 5150 MHz ~ 5250 MHz, 5250 MHz ~ 5350 MHz, 5470 MHz ~ 5725 MHz, 5725 MHz ~ 5850 MHz
    Transmit Power
    • Up to 23 dBm on 2.4 GHz
    • Up to 23 dBm on 5 GHz
    • (Maximum power is limited by regulatory domain)
    Radio Chains 4 × 4:4
    SU-MIMO Capability
    • Four (4) spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 1148 Mbps wireless data rate with HE40 bandwidth to a 4×4 wireless client device under the 2.4GHz radio.
    • Four (4) spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 2400 Mbps wireless data rate with HE80 to a 4×4 wireless device under the 5GHz radio.
    MU-MIMO Capability
    • Four (4) spatial streams Multiple (MU)-MIMO up to 2,400 Mbps wireless data rate for transmitting to four (4) streams MU-MIMO 11ax capable wireless client devices under 5GHz simultaneously.
    • Four (4) spatial streams Multiple (MU)-MIMO up to 1,148 Mbps wireless data rate for transmitting to four (4) streams MU-MIMO 11ax capable wireless client devices under 2.4GHz simultaneously.
    Supported Data Rates
    • 802.11ax:
      • 2.4 GHz: 9 to 1,148 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 4)
      • 5 GHz: 18 to 2,400 (MCS0 to MSC11, NSS = 1 to 4)
    • 802.11b: 1, 2, 5.5, 11
    • 802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 36, 48, 54
    • 802.11n: 6.5 to 600 (MCS0 to MCS31)
    • 802.11ac: 6.5 to 1,733 (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 4)
    Supported Radio Technologies
    • 802.11ax: Orthogonal Frequency Division Multiple Access(OFDMA)
    • 802.11a/g/n/ac: Orthogonal Frequency Division Multiple (OFDM)
    • 802.11b: Direct-sequence spread-spectrum (DSSS)
    Channelization
    • 802.11ax supports high efficiency throughput (HE) —HE 20/40/80 MHz
    • 802.11ac supports very high throughput (VHT) —VHT 20/40/80 MHz
    • 802.11n supports high throughput (HT) —HT 20/40 MHz
    • 802.11n supports high throughput under the 2.4GHz radio –HT40 MHz (256-QAM)
    • 802.11n/ac/ax packet aggregation: A-MPDU, A-SPDU
    Supported Modulation
    • 802.11ax: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM
    • 802.11ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM
    • 802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM
    • 802.11b: BPSK, QPSK, CCK
    Max Concurrent User 128 per radio
    Environmental & Physical
    Operating Temperature 32ºF~104ºF (0 ºC~40 ºC)
    Storage Temperature -40 ºF~176 ºF (-40 ºC~80 ºC)
    Storage Humidity Storage: 90% or less
    Dimensions & Weight
    Weight 570g
    Dimensions 205 x 205 x 33 mm
    Safety Compliance
    Compliance CB
    Wi-Fi Alliance N/A
    WEEE Yes
    RoHS Yes
    Regulatory Compliance FCC CE IC UKCA

    Raycom là NPP chính (Master Distributor) của Teltonika & Volktek tại VN:
    • Sản phẩm chính hãng 100%, đầy đủ CO/CQ
    • Giá tốt cho đại lý/SI
    • Lưu kho số lượng lớn
    • Cam kết bảo vệ dự án cho đại lý
    • Tư vấn kỹ thuật và giải pháp miễn phí
    Hỗ trợ nhanh:
    0932 728 972
    Chat Zalo