EnGenius ECW220S

  • 2×2 MIMO – Dual Band
  • Tốc độ tối đa: 574 Mbps (2.4GHz) + 1.200 Mbps (5GHz)
  • Cổng mạng: 1x Gigabit Ethernet (PoE+)
  • Hỗ trợ đến 128 người dùng/băng tần
  • Tích hợp Wi-Fi 6 + BLE 5.0
  • Tính năng bảo mật nâng cao: WIPS/WIDS, Zero-Wait DFS, Spectrum Analysis
  • Quản lý cloud miễn phí (EnGenius Cloud)

 Download Datasheet

0932.728.972

Raycom là nhà phân phối chính thức (Master Distributor) của Teltonika & Volktek tại VN:
  • Sản phẩm chính hãng™ 100%, đầy đủ CO/CQ
  • Giá tốt cho đại lý/SI
  • Lưu kho số lượng lớn
  • Cam kết bảo vệ dự án cho đại lý
  • Tư vấn kỹ thuật và giải pháp miễn phí

EnGenius ECW220S là access point Wi-Fi 6 trong nhà được quản lý qua cloud, tích hợp công nghệ bảo mật không dây nâng cao với 2×2 MU-MIMO, hỗ trợ tốc độ lên đến 1.200 Mbps trên băng tần 5GHz và 574 Mbps trên băng tần 2.4GHz.

Điểm nổi bật của ECW220S là khả năng giám sát và bảo vệ an ninh mạng liên tục 24/7 nhờ hệ thống WIPS/WIDS, hỗ trợ phát hiện thiết bị khả nghi, phân tích phổ tần RF và cảnh báo tấn công trong thời gian thực. Thiết bị còn tích hợp Bluetooth 5 BLE để phát hiện thiết bị gần và các ứng dụng định vị nâng cao.

EnGenius ECW220S (1)

Tính năng nổi bật của EnGenius ECW220S

1. Hiệu suất Wi-Fi 6 mạnh mẽ, công nghệ MU-MIMO & OFDMA

  • Chuẩn Wi-Fi 6 (802.11ax), băng tần kép đồng thời.
  • Hỗ trợ MU-MIMO và OFDMA giúp tối ưu hóa hiệu suất khi nhiều thiết bị truy cập cùng lúc.

2. An ninh không dây chuyên sâu 24/7

  • Hệ thống WIDS phát hiện xâm nhập không dây.
  • Hệ thống WIPS chủ động ngăn chặn các mối đe dọa.
  • Phân tích phổ tần RF giúp xác định kênh sạch và cảnh báo thiết bị giả mạo.
  • Hỗ trợ Bluetooth BLE 5.0 tích hợp để theo dõi thiết bị và ứng dụng định vị.

3. Kết nối linh hoạt và dễ triển khai

  • Cổng LAN Gigabit hỗ trợ cấp nguồn qua PoE 802.3at, triển khai linh hoạt đến 100m.
  • Quản lý tập trung không giới hạn thiết bị qua EnGenius Cloud (miễn phí license).
  • Hỗ trợ Mesh AP giúp đơn giản hóa cấu hình và mở rộng vùng phủ sóng.

4. Bảo mật cấp doanh nghiệp

  • Hỗ trợ WPA3-Enterprise, WPA3/WPA2 Mixed Mode, MAC filtering, ẩn SSID.
  • Hỗ trợ VLAN, quản lý người dùng theo SSID, giới hạn truy cập.
  • Hỗ trợ SSH Tunnel, phát hiện và cách ly rogue AP.

Thông số kỹ thuật

Danh mục Thông số
Chuẩn Wi-Fi 802.11ax (Wi-Fi 6)
Băng tần hoạt động 2.4GHz & 5GHz đồng thời
Tốc độ tối đa 574 Mbps (2.4GHz), 1200 Mbps (5GHz)
Anten 2x 2.4GHz (4 dBi), 2x 5GHz (5 dBi), BLE 6 dBi (tích hợp)
Công nghệ SU-MIMO, MU-MIMO, OFDMA, TxBF
Cổng mạng 1 x 10/100/1000 Mbps (RJ-45, PoE)
Nguồn cấp PoE 802.3at hoặc DC 12V/1.5A
Công suất tiêu thụ Tối đa 12.8W
Bluetooth BLE 5.0
Quản lý EnGenius Cloud (miễn phí license), Web, cApp
Tính năng bảo mật WPA3/WPA2 Enterprise & PSK, WIDS/WIPS, MAC filtering, Zero-Wait DFS
Số lượng SSID 8 SSID/băng tần
Hệ thống giám sát Dual-Band Scanning Radios, Phân tích phổ RF
Người dùng đồng thời Tối đa 128 client mỗi băng tần
Nhiệt độ hoạt động 0ºC ~ 40ºC
Kích thước 160 x 160 x 33.2 mm
Trọng lượng 392 g
Bảo hành 2 năm chính hãng

Ứng dụng thực tế

  • Doanh nghiệp yêu cầu an ninh mạng cao: hệ thống WIPS/WIDS liên tục.
  • Văn phòng, bệnh viện, khách sạn: hỗ trợ roaming mượt, phân tách VLAN linh hoạt.
  • Môi trường đông thiết bị: tận dụng MU-MIMO & OFDMA tối ưu hóa hiệu suất truy cập.
  • Hệ thống định vị nội bộ: sử dụng BLE để xác định vị trí và phát hiện thiết bị BLE lân cận.

Địa chỉ phân phối thiết bị EnGenius ECW220S uy tín tại Việt Nam

Raycom Distribution là đơn vị chuyên phân phối các thiết bị EnGenius chính hãng tại Việt Nam. Với mong muốn thúc đẩy việc kết nối với các đại lý, nhà thầu tiếp cận với thiết bị EnGenius chính hãng kèm dịch vụ hỗ trợ tốt nhất, Raycom luôn cam kết đảm bảo các yếu tố:

  • Cam kết cung cấp thiết bị chính hãng với đầy đủ giấy chứng nhận CO, CQ
  • Báo giá tốt đi kèm nhiều chính sách ưu đãi cho khách hàng
  • Hỗ trợ miễn phí training về sản phẩm, hỗ trợ kỹ thuật và giải pháp chuyên nghiệp
  • Cung cấp tài liệu marketing
  • Thực hiện đăng ký & bảo hộ dự án
  • Bảo hành 12 tháng cho tất cả các sản phẩm
  • Hỗ trợ giao hàng trên toàn quốc, miễn phí giao hàng tại Tp.HCM

Raycom nhà cung cấp sản phẩm và giải pháp kết nối mạng

Raycom đã có gần 10 năm kinh nghiệm trong việc phân phối thiết bị và tư vấn giải pháp kết nối mạng tại Việt Nam. Đây là nơi tập hợp đội ngũ chuyên gia nhiệt huyết và giàu kinh nghiệm trong ngành. Với Raycom, Quý Khách Hàng không chỉ nhận được các sản phẩm chất lượng cao mà còn được hỗ trợ bởi đội ngũ chuyên gia tận tâm và giỏi chuyên môn. Bên cạnh đó, quy trình xuất kho và thanh toán được đơn giản hóa và linh hoạt, tiết kiệm thời gian chi phí.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN PHỐI RAYCOM

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ

    Technical Specifications
    Standards
    • IEEE 802.11ax on 2.4 GHz
    • IEEE 802.11ax on 5 GHz
    • Backward compatible with 802.11a/b/g/n/ac
    • IEEE 802.3 u/ab
    Antenna
    • 2 x 2.4 GHz: 4 dBi(Integrated Omni-Directional)
    • 2 x 5 GHz: 5 dBi(Integrated Omni-Directional)
    Scanning Radio Yes
    BLE Yes
    Physical Interfaces
    • 1 x GE Port (PoE+)
    • 1 x DC Jack
    • 1 x Reset Button
    LED Indicators​
    • 1 x Power
    • 1 x LAN
    • 1 x 2.4 GHz
    • 1 x 5 GHz
    Power Source
    • Power-over-Ethernet: 802.3af/at Input
    • 12VDC /1.5A Power Adapter
    Maximum Power Consumption 12.8W
    Wireless & Radio Specifications
    Operating Frequency Dual-Radio Concurrent 2.4 GHz & 5 GHz
    Operation Modes Managed mode: AP, AP Mesh, Mesh
    Frequency Radio
    • 2.4 GHz: 2400 MHz ~ 2482 MHz
    • 5 GHz: 5150 MHz ~ 5250 MHz, 5250 MHz ~ 5350 MHz, 5470 MHz ~ 5725 MHz, 5725 MHz ~ 5850 MHz
    Transmit Power
    • Up to 22 dBm on 2.4 GHz
    • Up to 22 dBm on 5 GHz
    • (Maximum power is limited by regulatory domain)
    Radio Chains 2 × 2:2
    SU-MIMO Capability
    • Two (2) spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 574 Mbps wireless data rate with HE40 bandwidth to a 2×2 wireless client device under the 2.4GHz radio.
    • Two (2) spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 1,200 Mbps wireless data rate with VHT80 to a 2×2 wireless device under the 5GHz radio.
    MU-MIMO Capability
    • Two (2) spatial streams Multiple (MU)-MIMO up to 1,200 Mbps wireless data rate for transmitting to two (2) streams MU-MIMO 11ax capable wireless client devices under 5GHz simultaneously.
    • Two (2) spatial streams Multiple (MU)-MIMO up to 574 Mbps wireless data rate for transmitting to two (2) streams MU-MIMO 11ax capable wireless client devices under 2.4GHz simultaneously.
    Supported Data Rates
    • 802.11ax:
      • 2.4 GHz: 9 to 574 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 2)
      • 5 GHz: 18 to 1200 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 2)
    • 802.11b: 1, 2, 5.5, 11
    • 802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 36, 48, 54
    • 802.11n: 6.5 to 300 Mbps (MCS0 to MCS15)
    • 802.11ac: 6.5 to 867 Mbps (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 2)
    Supported Radio Technologies
    • 802.11ax: Orthogonal Frequency Division Multiple Access(OFDMA)
    • 802.11a/g/n/ac: Orthogonal Frequency Division Multiple (OFDM)
    • 802.11b: Direct-sequence spread-spectrum (DSSS)
    Channelization
    • 802.11ax supports high efficiency throughput (HE) —HE 20/40/80 MHz
    • 802.11ac supports very high throughput (VHT) —VHT 20/40/80 MHz
    • 802.11n supports high throughput (HT) —HT 20/40 MHz
    • 802.11n supports high throughput under the 2.4GHz radio –HT40 MHz (256-QAM)
    • 802.11n/ac/ax packet aggregation: A-MPDU, A-SPDU
    Supported Modulation
    • 802.11ax: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM
    • 802.11ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM
    • 802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM
    • 802.11b: BPSK, QPSK, CCK
    DFS Certification FCC/CE/IC
    AirGuard (WIPS/WIDS) Yes
    Zero-wait DFS Yes
    Dedicated Scanning Radio Yes
    Max Concurrent User 512 Per radio
    Client Balancing Yes
    Auto Channel Selection Yes
    Management Features
    Multiple BSSID 8 SSIDs on both 2.4GHz and 5GHz bands
    VLAN Tagging
    • Supports 802.1q SSID-to-VLAN Tagging
    • Cross-Band VLAN Pass-Through
    • Management VLAN
    Spanning Tree Supports 802.1d Spanning Tree Protocol
    QoS (Quality of Service)
    • Compliance With IEEE 802.11e Standard
    • WMM
    SNMP v1, v2c, v3
    MIB I/II, Private MIB
    Fast Roaming 802.11r/k
    Wireless Security
    • WPA2-PSK
    • WPA2-Enterprise
    • WPA3-PSK
    • WPA3-Enterprise
    • Hide SSID in Beacons
    • Wireless STA (Client) Connected List
    • Client Isolation
    • Client Access Control
    Interface IPv4, IPv6
    Local Web Access Supports HTTP or HTTPS
    Environmental & Physical
    Temperature Range
    • Operating: 32ºF~104ºF (0 ºC~40 ºC)
    • Storage: -40 ºF~176 ºF (-40 ºC~80 ºC)
    Humidity (non-condensing)
    • Operating: 90% or less
    • Storage: 90% or less
    Dimensions & Weight
    Weight 390 g
    Dimensions
    • Width: 160 mm
    • Length: 160 mm
    • Height: 33.2 mm
    Regulatory Compliance
    Regulatory Compliance
    • FCC
    • CE
    • IC
    • VCCI

    Raycom là NPP chính (Master Distributor) của Teltonika & Volktek tại VN:
    • Sản phẩm chính hãng 100%, đầy đủ CO/CQ
    • Giá tốt cho đại lý/SI
    • Lưu kho số lượng lớn
    • Cam kết bảo vệ dự án cho đại lý
    • Tư vấn kỹ thuật và giải pháp miễn phí
    Hỗ trợ nhanh:
    0932 728 972
    Chat Zalo