EnGenius ECW230S

  • Chuẩn Wi-Fi 6 (802.11ax), 4×4 MU-MIMO
  • Tốc độ tối đa: 1.200 Mbps (2.4GHz) + 2.400 Mbps (5GHz)
  • Cổng mạng: 1x 2.5GbE PoE+
  • Hỗ trợ lên đến 512 user mỗi băng tần
  • Tính năng bảo mật chuyên sâu: WIPS/WIDS, AirGuard 24/7
  • Bluetooth 5 BLE, quét thiết bị & định vị nội bộ
  • Quản lý qua EnGenius Cloud (miễn phí)
  • Hỗ trợ Mesh Wi-Fi, quét DFS không gián đoạn (Zero-Wait DFS)

 Download Datasheet

0932.728.972

Raycom là nhà phân phối chính thức (Master Distributor) của Teltonika & Volktek tại VN:
  • Sản phẩm chính hãng™ 100%, đầy đủ CO/CQ
  • Giá tốt cho đại lý/SI
  • Lưu kho số lượng lớn
  • Cam kết bảo vệ dự án cho đại lý
  • Tư vấn kỹ thuật và giải pháp miễn phí

EnGenius ECW230S là thiết bị access point Wi-Fi 6 cao cấp được quản lý qua nền tảng đám mây EnGenius Cloud, tích hợp tính năng bảo mật không dây chuyên sâu và thiết kế anten 4×4 mạnh mẽ, đáp ứng hoàn hảo cho các môi trường doanh nghiệp có mật độ kết nối cao và yêu cầu an ninh nghiêm ngặt.

Thiết bị không chỉ hỗ trợ tốc độ lên đến 2.400 Mbps (5GHz) và 1.200 Mbps (2.4GHz), mà còn tích hợp hệ thống WIPS/WIDS chủ động 24/7, hỗ trợ Bluetooth 5 BLE, cảm biến RF và quét DFS chuyên biệt – giúp giám sát, phát hiện và bảo vệ mạng không dây một cách liên tục và hiệu quả.

EnGenius ECW230S (5)

Tính năng nổi bật của EnGenius ECW230S

1. Hiệu năng Wi-Fi 6 mạnh mẽ – Anten 4×4 MU-MIMO

  • Hỗ trợ chuẩn Wi-Fi 6 (802.11ax), dual-band đồng thời với tốc độ lên đến 2.400 Mbps ở 5GHz và 1.200 Mbps ở 2.4GHz.
  • Tích hợp 4 anten cho mỗi băng tần (2.4GHz & 5GHz) – đảm bảo vùng phủ sóng rộng và ổn định cho môi trường dày đặc người dùng.

2. An ninh không dây nâng cao – bảo vệ 24/7

  • Hệ thống bảo mật AirGuard: WIPS/WIDS với radio chuyên dụng – phát hiện rogue AP, phân tích phổ RF, chống xâm nhập chủ động.
  • Hỗ trợ chuẩn bảo mật cao nhất: WPA3-Enterprise, WPA2-AES, lọc MAC, cô lập thiết bị người dùng.

3. Cổng mạng tốc độ cao – linh hoạt triển khai

  • 1 cổng 2.5GbE PoE+ giúp tối ưu băng thông backhaul và cấp nguồn qua mạng, phù hợp với hệ thống Wi-Fi tốc độ cao hiện đại.
  • Hỗ trợ cấp nguồn qua PoE (802.3at) hoặc bộ nguồn DC 12V.

4. Quản lý tập trung qua EnGenius Cloud

  • Cấu hình, giám sát và khắc phục sự cố từ xa qua EnGenius Cloud – không giới hạn số lượng AP, không yêu cầu license.
  • Hỗ trợ Mesh tự động – tối ưu tín hiệu và tự phục hồi khi mất kết nối.

5. Hỗ trợ Bluetooth 5 và tính năng BLE Tracking

  • Dò thiết bị BLE xung quanh và hỗ trợ định vị với ăng-ten BLE 6dBi tích hợp – lý tưởng cho ứng dụng theo dõi tài sản hoặc marketing tương tác.

Thông số kỹ thuật

Danh mục Thông số kỹ thuật
Chuẩn Wi-Fi 802.11ax trên cả 2.4GHz & 5GHz
Tốc độ tối đa 1,200 Mbps (2.4GHz), 2,400 Mbps (5GHz)
Cổng mạng 1 x 2.5GbE PoE+ (802.3at)
Anten 4 x 2.4GHz (5dBi), 4 x 5GHz (6dBi), tích hợp Omni
Radio quét chuyên dụng 1 x 2.4GHz, 1 x 5GHz
BLE Bluetooth 5 với ăng-ten 6dBi
Bảo mật không dây WIPS/WIDS, WPA3/WPA2 Enterprise, lọc MAC, cách ly
VLAN & SSID 8 SSID/băng tần, VLAN tagging, management VLAN
Quản lý EnGenius Cloud, Mesh, Web UI, CLI, SNMP v1/v2c/v3
Công suất phát Tối đa 23 dBm trên cả 2.4GHz và 5GHz
Công suất tiêu thụ tối đa 19.5W
Người dùng đồng thời 512 thiết bị/băng tần
Nhiệt độ hoạt động 0°C ~ 40°C
Kích thước 205 x 205 x 33.2 mm
Trọng lượng 390 g
Chứng nhận CE, FCC, IC

Ứng dụng thực tế

  • Doanh nghiệp lớn, bệnh viện, trường học: Bảo mật mạng không dây ở mức doanh nghiệp, phát hiện AP trái phép và theo dõi thiết bị BLE.
  • Văn phòng và không gian làm việc mở: Wi-Fi ổn định, tốc độ cao cho hàng trăm thiết bị truy cập cùng lúc.
  • Giải pháp Wi-Fi cho khu vực cần quản lý an ninh chặt chẽ: Trung tâm dữ liệu, tài chính, chính phủ, hoặc chuỗi bán lẻ có yêu cầu bảo mật cao.

Địa chỉ phân phối thiết bị EnGenius ECW230S uy tín tại Việt Nam

Raycom Distribution là đơn vị chuyên phân phối các thiết bị EnGenius chính hãng tại Việt Nam. Với mong muốn thúc đẩy việc kết nối với các đại lý, nhà thầu tiếp cận với thiết bị EnGenius chính hãng kèm dịch vụ hỗ trợ tốt nhất, Raycom luôn cam kết đảm bảo các yếu tố:

  • Cam kết cung cấp thiết bị chính hãng với đầy đủ giấy chứng nhận CO, CQ
  • Báo giá tốt đi kèm nhiều chính sách ưu đãi cho khách hàng
  • Hỗ trợ miễn phí training về sản phẩm, hỗ trợ kỹ thuật và giải pháp chuyên nghiệp
  • Cung cấp tài liệu marketing
  • Thực hiện đăng ký & bảo hộ dự án
  • Bảo hành 12 tháng cho tất cả các sản phẩm
  • Hỗ trợ giao hàng trên toàn quốc, miễn phí giao hàng tại Tp.HCM

Raycom nhà cung cấp sản phẩm và giải pháp kết nối mạng

Raycom đã có gần 10 năm kinh nghiệm trong việc phân phối thiết bị và tư vấn giải pháp kết nối mạng tại Việt Nam. Đây là nơi tập hợp đội ngũ chuyên gia nhiệt huyết và giàu kinh nghiệm trong ngành. Với Raycom, Quý Khách Hàng không chỉ nhận được các sản phẩm chất lượng cao mà còn được hỗ trợ bởi đội ngũ chuyên gia tận tâm và giỏi chuyên môn. Bên cạnh đó, quy trình xuất kho và thanh toán được đơn giản hóa và linh hoạt, tiết kiệm thời gian chi phí.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN PHỐI RAYCOM

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ

    Technical Specifications
    Standards
    • IEEE 802.11ax on 2.4 GHz
    • IEEE 802.11ax on 5 GHz
    • Backward compatible with 802.11a/b/g/n/ac
    • IEEE 802.3 u/ab
    Antenna
    • 4 x 2.4 GHz: 5 dBi(Integrated Omni-Directional)
    • 4 x 5 GHz: 6 dBi(Integrated Omni-Directional)
    Scanning Radio Yes
    BLE Yes
    Physical Interfaces
    • 1 x 2.5GE Port (PoE+)
    • 1 x DC Jack
    • 1 x Reset Button
    LED Indicators​
    • 1 x Power
    • 1 x LAN
    • 1 x 2.4 GHz
    • 1 x 5 GHz
    • 1 x Scanning
    • 1 x BLE
    Power Source
    • Power-over-Ethernet: 802.3at Input
    • 12VDC /2A Power Adapter
    Maximum Power Consumption 19.5W
    Wireless & Radio Specifications
    Operating Frequency Dual-Radio Concurrent 2.4 GHz & 5 GHz
    Operation Modes Managed mode: AP, AP Mesh, Mesh
    Frequency Radio
    • 2.4 GHz: 2400 MHz ~ 2482 MHz
    • 5 GHz: 5150 MHz ~ 5250 MHz, 5250 MHz ~ 5350 MHz, 5470 MHz ~ 5725 MHz, 5725 MHz ~ 5850 MHz
    Transmit Power
    • Up to 23 dBm on 2.4 GHz
    • Up to 23 dBm on 5 GHz
    • (Maximum power is limited by regulatory domain)
    Radio Chains 4 × 4:4
    SU-MIMO Capability
    • Four (4) spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 1148 Mbps wireless data rate with HE40 bandwidth to a 4×4 wireless client device under the 2.4GHz radio.
    • Four (4) spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 2400 Mbps wireless data rate with HE80 to a 4×4 wireless device under the 5GHz radio.
    MU-MIMO Capability
    • Four (4) spatial streams Multiple (MU)-MIMO up to 2,400 Mbps wireless data rate for transmitting to four (4) streams MU-MIMO 11ax capable wireless client devices under 5GHz simultaneously.
    • Four (4) spatial streams Multiple (MU)-MIMO up to 1,148 Mbps wireless data rate for transmitting to four (4) streams MU-MIMO 11ax capable wireless client devices under 2.4GHz simultaneously.
    Supported Data Rates
    • 802.11ax:
      • 2.4 GHz: 9 to 1,148 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 4)
      • 5 GHz: 18 to 2,400 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 4)
    • 802.11b: 1, 2, 5.5, 11
    • 802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 36, 48, 54
    • 802.11n: 6.5 to 600 (MCS0 to MCS31)
    • 802.11ac: 6.5 to 1,733 (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 4)
    Supported Radio Technologies
    • 802.11ax: Orthogonal Frequency Division Multiple Access(OFDMA)
    • 802.11a/g/n/ac: Orthogonal Frequency Division Multiple (OFDM)
    • 802.11b: Direct-sequence spread-spectrum (DSSS)
    Channelization
    • 802.11ax supports high efficiency throughput (HE) —HE 20/40/80 MHz
    • 802.11ac supports very high throughput (VHT) —VHT 20/40/80 MHz
    • 802.11n supports high throughput (HT) —HT 20/40 MHz
    • 802.11n supports high throughput under the 2.4GHz radio –HT40 MHz (256-QAM)
    • 802.11n/ac/ax packet aggregation: A-MPDU, A-SPDU
    Supported Modulation
    • 802.11ax: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM
    • 802.11ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM
    • 802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM
    • 802.11b: BPSK, QPSK, CCK
    DFS Certification FCC/CE/IC
    AirGuard (WIPS/WIDS) Yes
    Zero-wait DFS Yes
    Dedicated Scanning Radio Yes
    Max Concurrent User 512 Per radio
    Client Balancing Yes
    Auto Channel Selection Yes
    Management Features
    Multiple BSSID 8 SSIDs on both 2.4GHz and 5GHz bands
    VLAN Tagging
    • Supports 802.1q SSID-to-VLAN Tagging
    • Cross-Band VLAN Pass-Through
    • Management VLAN
    Spanning Tree Supports 802.1d Spanning Tree Protocol
    QoS (Quality of Service)
    • Compliance With IEEE 802.11e Standard
    • WMM
    SNMP v1, v2c, v3
    MIB I/II, Private MIB
    Fast Roaming 802.11r/k
    Wireless Security
    • WPA2-PSK
    • WPA2-Enterprise
    • WPA3-PSK
    • WPA3-Enterprise
    • Hide SSID in Beacons
    • Wireless STA (Client) Connected List
    • Client Isolation
    • Client Access Control
    Interface IPv4, IPv6
    Local Web Access Supports HTTP or HTTPS
    Environmental & Physical
    Temperature Range
    • Operating: 32ºF~104ºF (0 ºC~40 ºC)
    • Storage: -40 ºF~176 ºF (-40 ºC~80 ºC)
    Humidity (non-condensing)
    • Operating: 90% or less
    • Storage: 90% or less
    Dimensions & Weight
    Weight 607g
    Dimensions
    • Width: 205 mm
    • Length: 205 mm
    • Height: 33.2 mm
    Regulatory Compliance
    • FCC
    • CE
    • IC

    Raycom là NPP chính (Master Distributor) của Teltonika & Volktek tại VN:
    • Sản phẩm chính hãng 100%, đầy đủ CO/CQ
    • Giá tốt cho đại lý/SI
    • Lưu kho số lượng lớn
    • Cam kết bảo vệ dự án cho đại lý
    • Tư vấn kỹ thuật và giải pháp miễn phí
    Hỗ trợ nhanh:
    0932 728 972
    Chat Zalo