EnGenius EWS377-FIT

  • Chuẩn Wi-Fi 6 (802.11ax) – Dual-band 2.4 GHz & 5 GHz
  • Tốc độ tối đa: 1,200 Mbps (2.4 GHz) + 2,400 Mbps (5 GHz)
  • MU-MIMO 4×4 – Hiệu suất cao trong môi trường nhiều người dùng
  • 1x cổng LAN 2.5GbE (PoE 802.3at)
  • Quản lý linh hoạt: FitController, FitXpress, hoặc Standalone

 Download Datasheet

0932.728.972

Raycom là nhà phân phối chính thức (Master Distributor) của Teltonika & Volktek tại VN:
  • Sản phẩm chính hãng™ 100%, đầy đủ CO/CQ
  • Giá tốt cho đại lý/SI
  • Lưu kho số lượng lớn
  • Cam kết bảo vệ dự án cho đại lý
  • Tư vấn kỹ thuật và giải pháp miễn phí

EnGenius EWS377-FIT là access point Wi-Fi 6 băng tần kép dành cho môi trường doanh nghiệp, thuộc dòng EnGenius Fit – giải pháp quản lý mạng dễ triển khai, hiệu quả và không yêu cầu phí license. Thiết bị được thiết kế cho những không gian có mật độ thiết bị cao như văn phòng, trường học, khách sạn và showroom.

Với cấu hình 4×4 MU-MIMO, tốc độ lên đến 2,400 Mbps (5 GHz) và 1,200 Mbps (2.4 GHz), cùng cổng mạng 2.5GbE PoE, EWS377-FIT mang lại hiệu năng truyền tải mạnh mẽ và ổn định cho các ứng dụng đòi hỏi băng thông lớn như VoIP, streaming, họp video hoặc quản lý thiết bị IoT.

EnGenius EWS377-FIT (7)

Tính năng nổi bật của EWS377-FIT

1. Wi-Fi 6 băng tần kép – hiệu suất vượt trội

  • Hỗ trợ chuẩn 802.11ax (Wi-Fi 6), tương thích ngược 802.11a/b/g/n/ac.
  • Tốc độ tối đa:
    • 2.4 GHz: 1,200 Mbps
    • 5 GHz: 2,400 Mbps
  • Hỗ trợ 4×4 MU-MIMO, OFDMA, BSS Coloring – tối ưu hóa hiệu suất trong môi trường nhiều người dùng.

2. Cổng mạng tốc độ cao 2.5GbE & cấp nguồn linh hoạt

  • 1 x cổng LAN 2.5GbE (RJ45) hỗ trợ PoE+ (802.3at) – dễ dàng cấp nguồn qua cáp mạng.
  • Cũng hỗ trợ nguồn DC 12V (1.5A/2A) nếu không dùng PoE.
  • Tối đa công suất tiêu thụ thấp, hiệu quả năng lượng cao.

3. Quản lý linh hoạt – không cần license

  • Hỗ trợ 3 chế độ quản lý:
    • Cloud qua FitXpress (ứng dụng di động/web)
    • Cục bộ với FitController (on-premises)
    • Standalone (cấu hình tại chỗ)
  • Tự động đăng ký thiết bị qua mã QR trên app FitXpress.

4. Cài đặt và triển khai dễ dàng

  • Thiết kế gắn trần hoặc gắn tường với phụ kiện đi kèm.
  • Đèn LED đa trạng thái hiển thị kết nối và hoạt động rõ ràng.
  • Hỗ trợ nhiều tùy chọn nguồn – tiện lợi trong mọi môi trường triển khai.

Thông số kỹ thuật chính

Danh mục Thông số
Chuẩn Wi-Fi IEEE 802.11ax (Wi-Fi 6), tương thích a/b/g/n/ac
Băng tần Dual Band Concurrent – 2.4 GHz & 5 GHz
Tốc độ tối đa 2.4 GHz: 1,200 Mbps / 5 GHz: 2,400 Mbps
MU-MIMO 4×4 MU-MIMO (2.4 GHz và 5 GHz)
Ăng-ten tích hợp Omni-directional (số lượng và gain không ghi rõ)
Cổng mạng 1 x 2.5GbE LAN (PoE, 802.3af/at)
Quản lý Cloud (FitXpress), On-premises (FitController), Standalone
Nguồn cấp PoE (802.3af/at) hoặc DC 12V (1.5A hoặc 2A)
Lắp đặt Gắn trần (T-Rail) hoặc gắn tường
Kích thước & Trọng lượng Không ghi rõ trong tài liệu Quick Start Guide
Nhiệt độ hoạt động Không ghi rõ trong QSG – xem datasheet đầy đủ nếu cần
Bảo mật WPA2/WPA3, SSID Isolation, VLAN (theo chuẩn Fit)

Ứng dụng thực tế

  • Văn phòng doanh nghiệp: Phục vụ nhân viên làm việc trực tuyến, họp video, chia sẻ file tốc độ cao.
  • Cơ sở giáo dục: Cung cấp Wi-Fi ổn định cho học sinh, giáo viên, quản trị lớp học thông minh.
  • Khách sạn, homestay, resort nhỏ: Triển khai mạng khách + mạng quản lý tách biệt.
  • Cửa hàng, showroom, POS: Hỗ trợ hệ thống thanh toán, camera, Wi-Fi khách hàng đồng thời.

Địa chỉ phân phối thiết bị EnGenius EWS377-FIT uy tín tại Việt Nam

Raycom Distribution là đơn vị chuyên phân phối các thiết bị EnGenius chính hãng tại Việt Nam. Với mong muốn thúc đẩy việc kết nối với các đại lý, nhà thầu tiếp cận với thiết bị EnGenius chính hãng kèm dịch vụ hỗ trợ tốt nhất, Raycom luôn cam kết đảm bảo các yếu tố:

  • Cam kết cung cấp thiết bị chính hãng với đầy đủ giấy chứng nhận CO, CQ
  • Báo giá tốt đi kèm nhiều chính sách ưu đãi cho khách hàng
  • Hỗ trợ miễn phí training về sản phẩm, hỗ trợ kỹ thuật và giải pháp chuyên nghiệp
  • Cung cấp tài liệu marketing
  • Thực hiện đăng ký & bảo hộ dự án
  • Bảo hành 12 tháng cho tất cả các sản phẩm
  • Hỗ trợ giao hàng trên toàn quốc, miễn phí giao hàng tại Tp.HCM

Raycom nhà cung cấp sản phẩm và giải pháp kết nối mạng

Raycom đã có gần 10 năm kinh nghiệm trong việc phân phối thiết bị và tư vấn giải pháp kết nối mạng tại Việt Nam. Đây là nơi tập hợp đội ngũ chuyên gia nhiệt huyết và giàu kinh nghiệm trong ngành. Với Raycom, Quý Khách Hàng không chỉ nhận được các sản phẩm chất lượng cao mà còn được hỗ trợ bởi đội ngũ chuyên gia tận tâm và giỏi chuyên môn. Bên cạnh đó, quy trình xuất kho và thanh toán được đơn giản hóa và linh hoạt, tiết kiệm thời gian chi phí.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN PHỐI RAYCOM

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ

    Technical Specifications
    Standards
    • IEEE 802.11ax on 2.4 GHz
    • IEEE 802.11ax on 5 GHz
    • Backward compatible with 802.11a/b/g/n/ac
    Processor Qualcomm® Quad-Core ARM Cortex A53s @ 2.0GHz CPU
    Antenna
    • 4 x 2.4 GHz: 5 dBi
    • 4 x 5 GHz: 6 dBi
    • Integrated Omni-Directional Antenna
    Physical Interface
    • 1 x 10/100/1000/2500 N-BASE-T, RJ-45 Ethernet Port
    • 1x DC Jack
    • 1 x Reset Button
    LED Indicators
    • 1 x Power
    • 1 x LAN
    • 1 x 2.4 GHz
    • 1 x 5 GHz
    Power Source
    • Power-over-Ethernet: 802.3at Input
    • 12VDC /2A
    Maximum Power Consumption 19.5W
    Wireless & Radio Specifications
    Operating Frequency Dual-Radio Concurrent 2.4 GHz & 5 GHz
    Operation Modes AP, Mesh
    Frequency Radio
    • 2.4 GHz: 2400 MHz ~ 2482 MHz
    • 5 GHz: 5150 MHz ~ 5250 MHz, 5250 MHz ~ 5350 MHz, 5470 MHz ~ 5725 MHz, 5725 MHz ~ 5850 MHz
    Transmit Power
    • Up to 23 dBm on 2.4 GHz
    • Up to 23 dBm on 5 GHz
    • (Maximum power is limited by regulatory domain)
    Tx Beamforming (TxBF)
    Radio Chains/Spatial Stream 4x4:4
    SU-MIMO Four (4) spatial stream SU-MIMO for 2.4GHz and four spatial stream SU-MIMO for 5GHz up to 3,548 Mbps wireless data rate to a single wireless client device under both the 2.4 GHz and 5GHz radios.
    MU-MIMO
    • Four (4) spatial streams Multiple (MU)-MIMO for up to 2400 Mbps wireless data rate to transmit to two (2) two streams MU-MIMO 11ax capable wireless client devices under 5GHz simultaneously.
    • Four (4) multiple (MU)-MIMO for up to 1,148 Mbps wireless data rate to transmit to two streams MUMIMO 11ax capable wireless client devices under 2.4GHz simultaneously.
    Supported Data Rates (Mbps)
    • 802.11ax:
      • 2.4 GHz: 9 to 1148 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 4)
      • 5 GHz: 18 to 2400 (MCS0 to MSC11, NSS = 1 to 4)
    • 802.11b: 1, 2, 5.5, 11
    • 802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 36, 48, 54
    • 802.11n: 6.5 to 600 Mbps (MCS0 to MCS31)
    • 802.11ac: 6.5 to 1733 Mbps (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 4)
    Supported Radio Technologies
    • 802.11ax: Orthogonal Frequency Division Multiple Access (OFDMA)
    • 802.11b: Direct-sequence spread-spectrum (DSSS)
    • 802.11ac/a/g/n: Orthogonal Frequency Division Multiple (OFDM)
    Channelization
    • 802.11ax supports high efficiency (HE) —HE 20/40/80 MHz
    • 802.11ac supports very high throughput (VHT) —VHT 20/40/80 MHz
    • 802.11n supports high throughput (HT) —HT 20/40 MHz
    • 802.11n supports very high throughput under the 2.4GHz radio –VHT40 MHz (256-QAM)
    • 802.11n/ac/ax packet aggregation: A-MPDU, A-SPDU
    Supported Modulation
    • 802.11ax: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM
    • 802.11ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM
    • 802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM
    • 802.11b: BPSK, QPSK, CCK
    Management
    Multiple BSSID 8 SSIDs for both 2.4GHz and 5GHz radios.
    VLAN Tagging
    • Supports 802.1q SSID-to-VLAN Tagging
    • Cross-Band VLAN Pass-Through
    • Management VLAN
    Spanning Tree Supports 802.1d Spanning Tree Protocol
    QoS (Quality of Service)
    • Compliant with IEEE 802.11e Standard
    • WMM
    SNMP v1, v2c, v3
    MIB I/II, Private MIB
    Wireless Security
    • WPA3
    • WPA2 Enterprise (AES)
    • WPA2 AES-PSK
    • Hide SSID in Beacons
    • MAC Address Filtering, Up to 32 MACs per SSID
    • Wireless STA (Client) Connected List
    • SSH Tunnel
    • Client Isolation
    Environmental & Physical
    Temperature Range
    • Operating: 32ºF~104ºF (0ºC~40ºC)
    • Storage: -40ºF~176 ºF (-40ºC~80ºC)
    Humidity (non-condensing)
    • Operating: 90% or less
    • Storage: 90% or less
    Device Dimensions & Weights
    EWS377-FIT Device
    • Weight: 1.70 lbs. (776 g)
    • Length: 8.27" (210 mm)
    • Width: 8.27" (210 mm)
    • Height: 1.31" (33.2 mm)
    Packaging
    • Weight: 2.36 lbs. (1072 g)
    • Length: 9.65" (245 mm)
    • Width: 9.65" (245 mm)
    • Height: 3.35" (85 mm)
    Certifications
    • FCC
    • CE
    • IC

    Raycom là NPP chính (Master Distributor) của Teltonika & Volktek tại VN:
    • Sản phẩm chính hãng 100%, đầy đủ CO/CQ
    • Giá tốt cho đại lý/SI
    • Lưu kho số lượng lớn
    • Cam kết bảo vệ dự án cho đại lý
    • Tư vấn kỹ thuật và giải pháp miễn phí
    Hỗ trợ nhanh:
    0932 728 972
    Chat Zalo