EnGenius ECW516L

  • Chuẩn Wi-Fi: Wi-Fi 7 (802.11be), 3 băng tần (2.4GHz, 5GHz, 6GHz)
  • Ăng-ten: 2×2.4GHz + 3x5GHz + 3x6GHz tích hợp (5 dBi)
  • Cổng mạng: 1x 2.5GbE PoE+ (RJ45)
  • Công suất phát: Tối đa 22 dBm trên cả 3 băng tần
  • Công suất tiêu thụ: 20.7W (PoE+)
  • Tối đa người dùng đồng thời: 128 thiết bị mỗi băng tần
  • Quản lý: EnGenius Cloud (không cần license), hỗ trợ Mesh/AP/STA

 Download Datasheet

0932.728.972

Raycom là nhà phân phối chính thức (Master Distributor) của Teltonika & Volktek tại VN:
  • Sản phẩm chính hãng™ 100%, đầy đủ CO/CQ
  • Giá tốt cho đại lý/SI
  • Lưu kho số lượng lớn
  • Cam kết bảo vệ dự án cho đại lý
  • Tư vấn kỹ thuật và giải pháp miễn phí

EnGenius ECW516L là access point Wi-Fi 7 trong nhà, chuẩn 802.11be thế hệ mới nhất, hỗ trợ 3 băng tần đồng thời (2.4 GHz, 5 GHz và 6 GHz), tốc độ tối đa lên đến 13.7 Gbps. Thiết kế lý tưởng cho môi trường có mật độ kết nối cao như văn phòng, khách sạn, lớp học hoặc trung tâm hội nghị, ECW516L mang đến hiệu suất vượt trội, tiêu thụ điện năng tối ưu và khả năng quản lý linh hoạt qua nền tảng đám mây EnGenius Cloud – hoàn toàn không tính phí license.

EnGenius ECW516L (1)

Tính năng nổi bật của EnGenius ECW516L

1. Chuẩn Wi-Fi 7 với tốc độ cực cao

  • Băng tần 6 GHz: Tốc độ lên đến 8,700 Mbps
  • Băng tần 5 GHz: Tốc độ lên đến 4,300 Mbps
  • Băng tần 2.4 GHz: Tốc độ lên đến 700 Mbps

2. Thiết kế Tri-Band với công nghệ 2x3x3 MU-MIMO

  • Kết nối đồng thời trên cả 3 băng tần giúp tối ưu băng thông và giảm độ trễ.
  • Hỗ trợ OFDMA và MU-MIMO giúp nhiều thiết bị truy cập cùng lúc mà vẫn đảm bảo tốc độ.

3. Quản lý cloud miễn phí – dễ dàng từ xa

  • Hỗ trợ quản lý qua nền tảng EnGenius Cloud từ web hoặc app.
  • Không yêu cầu chi phí license hoặc subscription.
  • Tùy chọn cấu hình AP, Mesh hoặc Station tùy theo nhu cầu triển khai.

4. Cổng mạng 2.5G PoE+ và tiêu thụ điện năng tối ưu

  • Trang bị 1 cổng 2.5GbE PoE+, hỗ trợ cấp nguồn qua switch PoE chuẩn 802.3at.
  • Công suất tiêu thụ tối đa chỉ 20.7W – lý tưởng cho môi trường triển khai nhiều thiết bị.

5. Bảo mật cấp doanh nghiệp

  • Hỗ trợ chuẩn mã hóa WPA3/WPA2-PSK AES.
  • Hệ thống VLAN, client isolation, auto channel selection, client load balancing.

Thông số kỹ thuật

Danh mục Thông số kỹ thuật
Chuẩn Wi-Fi 802.11be (Wi-Fi 7), tương thích ngược a/b/g/n/ac/ax
Băng tần & Tốc độ 2.4GHz: 700 Mbps / 5GHz: 4,300 Mbps / 6GHz: 8,700 Mbps
Ăng-ten 2×2.4GHz, 3x5GHz, 3x6GHz tích hợp, 5 dBi mỗi ăng-ten
Giao diện mạng 1 x 2.5GBASE-T PoE+ (RJ45)
Công suất phát Tối đa 22 dBm trên cả 3 băng tần
Công suất tiêu thụ tối đa 20.7W
Chế độ hoạt động AP / AP Mesh / Mesh
Kết nối đồng thời Tối đa 128 thiết bị mỗi radio
Bảo mật WPA3/WPA2-PSK, VLAN tagging, Client Isolation
Tính năng nâng cao OFDMA, MU-MIMO, Client Load Balancing, DFS
Quản lý EnGenius Cloud (web/mobile), không tính phí
Kích thước thiết bị 205 x 205 x 33 mm
Nhiệt độ hoạt động 0°C ~ 40°C
Chứng nhận FCC, CE, IC, UKCA, AU

Ứng dụng thực tế

  • Văn phòng đông người: Hỗ trợ nhiều thiết bị truy cập đồng thời, phù hợp cho hội họp, livestream, họp trực tuyến.
  • Trường học, trung tâm đào tạo: Mạng Wi-Fi ổn định cho lớp học số, e-learning.
  • Khách sạn, bệnh viện: Hạ tầng mạng hiện đại, bảo mật cao.
  • Doanh nghiệp SME: Giải pháp Wi-Fi chuẩn Wi-Fi 7 tiết kiệm chi phí quản lý.

Địa chỉ phân phối thiết bị EnGenius ECW516L uy tín tại Việt Nam

Raycom Distribution là đơn vị chuyên phân phối các thiết bị EnGenius chính hãng tại Việt Nam. Với mong muốn thúc đẩy việc kết nối với các đại lý, nhà thầu tiếp cận với thiết bị EnGenius chính hãng kèm dịch vụ hỗ trợ tốt nhất, Raycom luôn cam kết đảm bảo các yếu tố:

  • Cam kết cung cấp thiết bị chính hãng với đầy đủ giấy chứng nhận CO, CQ
  • Báo giá tốt đi kèm nhiều chính sách ưu đãi cho khách hàng
  • Hỗ trợ miễn phí training về sản phẩm, hỗ trợ kỹ thuật và giải pháp chuyên nghiệp
  • Cung cấp tài liệu marketing
  • Thực hiện đăng ký & bảo hộ dự án
  • Bảo hành 12 tháng cho tất cả các sản phẩm
  • Hỗ trợ giao hàng trên toàn quốc, miễn phí giao hàng tại Tp.HCM

Raycom nhà cung cấp sản phẩm và giải pháp kết nối mạng

Raycom đã có gần 10 năm kinh nghiệm trong việc phân phối thiết bị và tư vấn giải pháp kết nối mạng tại Việt Nam. Đây là nơi tập hợp đội ngũ chuyên gia nhiệt huyết và giàu kinh nghiệm trong ngành. Với Raycom, Quý Khách Hàng không chỉ nhận được các sản phẩm chất lượng cao mà còn được hỗ trợ bởi đội ngũ chuyên gia tận tâm và giỏi chuyên môn. Bên cạnh đó, quy trình xuất kho và thanh toán được đơn giản hóa và linh hoạt, tiết kiệm thời gian chi phí.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN PHỐI RAYCOM

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ

    Technical Specifications
    Standards
    • IEEE 802.11be on 2.4 GHz
    • IEEE 802.11be on 5 GHz
    • IEEE 802.11be on 6 GHz
    • Backward compatible with 802.11a/b/g/n/ac/ax
    • IEEE 802.3 u/ab
    Antenna
    • 2 x 2.4 GHz: 5 dBi(Integrated Omni-Directional)
    • 3 x 5 GHz: 5 dBi(Integrated Omni-Directional)
    • 3 x 6 GHz: 5 dBi(Integrated Omni-Directional)
    Scanning Radio N/A
    BLE N/A
    Physical Interfaces
    • 1 x 2.5GE Port (PoE+)
    • 1 x DC Jack
    • 1 x Reset Button
    LED Indicators​
    • 1 x Power
    • 1 x LAN
    • 1 x 2.4 GHz
    • 1 x 5 GHz
    • 1 x 6GHz
    Power Source
    • Power-over-Ethernet: 802.3at Input
    • 12VDC /2A Power Adapter
    Maximum Power Consumption 20.7W
    Wireless & Radio Specifications
    Operating Frequency Tri-Radio Concurrent 2.4 GHz & 5 GHz & 6 GHz
    Operation Modes Managed mode: AP, AP Mesh, Mesh
    Frequency Radio
    • 2.4 GHz: 2400 MHz ~ 2482 MHz
    • 5 GHz: 5150 MHz ~ 5250 MHz, 5250 MHz ~ 5350 MHz, 5470 MHz ~ 5725 MHz, 5725 MHz ~ 5850 MHz
    • 6 GHz: 5925-7125MHz
    Transmit Power
    • Up to 22 dBm on 2.4 GHz
    • Up to 22 dBm on 5 GHz
    • Up to 22 dBm on 6 GHz
    • (Maximum power is limited by regulatory domain)
    Radio Chains
    • 2 x 2:2
    • 3 x 3:3
    SU-MIMO Capability
    • Two(2) spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 700 Mbps wireless data rate with VHT40 bandwidth to a 2×2 wireless device under the 2.4GHz radio.
    • Three(3) spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 4,300 Mbps wireless data rate with HE160 to a 3×3 wireless device under the 5GHz radio.
    • Three(3) spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 8,700 Mbps wireless data rate with EHT320 to a 3×3 wireless device under the 6GHz radio.
    MU-MIMO Capability
    • Two(2) spatial stream MU-MIMO for up to 700 Mbps wireless data rate with VHT40 bandwidth to a 2×2 wireless device under the 2.4GHz radio.
    • Three(3) spatial stream MU-MIMO for up to 4,300 Mbps wireless data rate with HE160 to a 3×3 wireless device under the 5GHz radio simultaneously.
    • Three(3) spatial stream MU-MIMO for up to 8,700 Mbps wireless data rate with EHT320 to a 3×3 wireless device under the 6GHz radio simultaneously.
    Supported Data Rates
    • 802.11be:
      • 2.4 GHz: Max 700 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 4)
      • 5 GHz: Max 4,300 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 4)
      • 6 GHZ: Max 8,700 (MCS0 to MCS13, NSS = 1 to 4)
    • 802.11ax:
      • 2.4 GHz: 9 to 574 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 4)
      • 5 GHz: 18 to 1,800 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 4)
      • 6 GHZ: 18 to 3,600 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 4)
    • 802.11b: 1, 2, 5.5, 11
    • 802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 36, 48, 54
    • 802.11n: 6.5 to 600 (MCS0 to MCS31)
    • 802.11ac: 6.5 to 1,733 (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 4)
    Supported Radio Technologies
    • 802.11be/ax: Orthogonal Frequency Division Multiple Access(OFDMA)
    • 802.11a/g/n/ac: Orthogonal Frequency Division Multiple (OFDM)
    • 802.11b: Direct-sequence spread-spectrum (DSSS)
    Channelization
    • 802.11be supports extreme high efficiency (EHT) —EHT 20/40/80/160/320 MHz
    • 802.11ax supports high efficiency throughput (HE) —HE 20/40/80/160 MHz
    • 802.11ac supports very high throughput (VHT) —VHT 20/40/80 MHz
    • 802.11n supports high throughput (HT) —HT 20/40 MHz
    • 802.11n supports high throughput under the 2.4GHz radio –HT40 MHz (256-QAM)
    • 802.11n/ac/ax packet aggregation: A-MPDU, A-SPDU
    Supported Modulation
    • 802.11be: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM, 4096-QAM
    • 802.11ax: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM
    • 802.11ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM
    • 802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM
    • 802.11b: BPSK, QPSK, CCK
    DFS Certification FCC/CE/IC
    AirGuard (WIPS/WIDS) N/A
    Zero-wait DFS N/A
    Dedicated Scanning Radio N/A
    Max Concurrent User 128 Per radio
    Client Balancing Yes
    Auto Channel Selection Yes
    Management Features
    Multiple BSSID 8 SSIDs on both 2.4GHz and 5GHz bands
    VLAN Tagging
    • Supports 802.1q SSID-to-VLAN Tagging
    • Cross-Band VLAN Pass-Through
    • Management VLAN
    Spanning Tree Supports 802.1d Spanning Tree Protocol
    QoS (Quality of Service)
    • Compliance With IEEE 802.11e Standard
    • WMM
    SNMP v1, v2c, v3
    MIB I/II, Private MIB
    Fast Roaming 802.11r/k
    Wireless Security
    • WPA2-PSK
    • WPA3-PSK
    • Hide SSID in Beacons
    • Wireless STA (Client) Connected List
    • Client Isolation
    • Client Access Control
    Interface IPv4
    Local Web Access Supports HTTP or HTTPS
    Environmental & Physical
    Temperature Range
    • Operating: 32ºF~104ºF (0 ºC~40 ºC)
    • Storage: -40 ºF~176 ºF (-40 ºC~80 ºC)
    Humidity (non-condensing)
    • Operating: 90% or less
    • Storage: 90% or less
    Dimensions & Weight
    Weight TBD
    Dimensions
    • Width: 205mm
    • Length: 205mm
    • Height: 33mm
    Regulatory Compliance
    • FCC
    • CE
    • IC
    • UKCA
    • UK PSTI
    • AU

    Raycom là NPP chính (Master Distributor) của Teltonika & Volktek tại VN:
    • Sản phẩm chính hãng 100%, đầy đủ CO/CQ
    • Giá tốt cho đại lý/SI
    • Lưu kho số lượng lớn
    • Cam kết bảo vệ dự án cho đại lý
    • Tư vấn kỹ thuật và giải pháp miễn phí
    Hỗ trợ nhanh:
    0932 728 972
    Chat Zalo