EnGenius ECW510

  • Wi-Fi 7 dual-band 2×2 (tốc độ đến 4.3 Gbps @5 GHz & 700 Mbps @2.4 GHz)
  • 1x cổng mạng 2.5GbE (hỗ trợ PoE+ 802.3at)
  • Công suất tiêu thụ tối đa 18.7 W
  • Hỗ trợ Mesh Wireless & quản lý Cloud qua EnGenius Cloud App
  • Bảo mật nâng cao WPA3 & WPA2-AES, tối đa 512 client đồng thời

 Download Datasheet

0932.728.972

Danh mục: , Thẻ: , ,

Raycom là nhà phân phối chính thức (Master Distributor) của Teltonika & Volktek tại VN:
  • Sản phẩm chính hãng™ 100%, đầy đủ CO/CQ
  • Giá tốt cho đại lý/SI
  • Lưu kho số lượng lớn
  • Cam kết bảo vệ dự án cho đại lý
  • Tư vấn kỹ thuật và giải pháp miễn phí

EnGenius ECW510 là Access Point Wi-Fi 7 chuẩn 802.11be thế hệ mới, hỗ trợ quản lý tập trung qua EnGenius Cloud. Thiết bị được thiết kế với kiến trúc dual concurrent 2×2 Wi-Fi 7, mang đến tốc độ siêu nhanh lên tới 4.3 Gbps (5 GHz) và 700 Mbps (2.4 GHz), đáp ứng nhu cầu mạng không dây tốc độ cao cho doanh nghiệp, văn phòng, trường học, khách sạn và các không gian đông người dùng.

ECW510 còn hỗ trợ WPA3 & WPA2-AES, Mesh Wireless, giám sát và cấu hình từ xa, giúp việc triển khai và quản lý trở nên dễ dàng, linh hoạt và tiết kiệm chi phí vận hành.

EnGenius ECW510 (1)
EnGenius ECW510 Cloud Managed Wi-Fi 7 2×2 Indoor Access Point

Đặc điểm nổi bật của EnGenius ECW510

  • Hiệu năng Wi-Fi 7 vượt trội: Hỗ trợ dual concurrent 802.11be với tốc độ lên đến 4,300 Mbps (5 GHz) và 700 Mbps (2.4 GHz).
  • Tương thích ngược: Hỗ trợ đầy đủ các chuẩn Wi-Fi trước đó (802.11a/b/g/n/ac/ax).
  • Cổng mạng tốc độ cao: 1 cổng 2.5GbE PoE+ cho phép băng thông lớn, hỗ trợ cấp nguồn linh hoạt qua PoE hoặc adapter.
  • Bảo mật nâng cao: Hỗ trợ WPA3 & WPA2-AES đảm bảo an toàn kết nối.
  • Quản lý tập trung qua Cloud: Cấu hình nhanh, giám sát, khắc phục sự cố từ xa với EnGenius Cloud App.
  • Mesh Wireless thông minh: Tự động tối ưu tín hiệu, dễ triển khai, hỗ trợ khả năng tự phục hồi khi có sự cố.
  • Hỗ trợ tối đa 512 người dùng đồng thời với các tính năng cân bằng tải và tự động chọn kênh.

Thông số kỹ thuật

Danh mục Thông số
Chuẩn Wi-Fi 802.11be (Wi-Fi 7) trên 2.4 GHz & 5 GHz, tương thích ngược 802.11a/b/g/n/ac/ax
Tốc độ tối đa 2.4 GHz: lên đến 700 Mbps
5 GHz: lên đến 4,300 Mbps
Ăng-ten 2 x 2.4 GHz: 3 dBi Omni tích hợp
2 x 5 GHz: 5 dBi Omni tích hợp
Cổng kết nối 1 x 2.5GbE (PoE+), 1 x DC Jack, 1 x Reset Button
Nguồn cấp PoE+ 802.3at hoặc Adapter 12VDC/1.5A
Công suất tiêu thụ tối đa 18.7 W
Chế độ hoạt động AP, AP Mesh, Mesh
Số người dùng đồng thời Tối đa 512 client
Công nghệ MIMO 2×2:2 SU-MIMO & MU-MIMO
Bảo mật WPA3, WPA2-AES
Kích thước 160 x 160 x 32 mm
Trọng lượng 660 g
Nhiệt độ hoạt động 0 ºC ~ 40 ºC
Chứng nhận FCC, CE, IC, UKCA, VCCI, AU

Ứng dụng thực tế

  • Doanh nghiệp & văn phòng: Kết nối tốc độ cao, hỗ trợ nhiều người dùng đồng thời.
  • Khách sạn & nhà hàng: Cung cấp Wi-Fi ổn định cho khách hàng với khả năng mở rộng dễ dàng qua Mesh.
  • Trường học & trung tâm đào tạo: Đáp ứng nhu cầu học trực tuyến và truy cập đa thiết bị.
  • Không gian thương mại & bán lẻ: Quản lý tập trung nhiều điểm truy cập qua Cloud, tối ưu trải nghiệm khách hàng.

Địa chỉ phân phối thiết bị EnGenius ECW510 uy tín tại Việt Nam

Raycom Distribution là đơn vị chuyên phân phối các thiết bị EnGenius chính hãng tại Việt Nam. Với mong muốn thúc đẩy việc kết nối với các đại lý, nhà thầu tiếp cận với thiết bị EnGenius chính hãng kèm dịch vụ hỗ trợ tốt nhất, Raycom luôn cam kết đảm bảo các yếu tố:

  • Cam kết cung cấp thiết bị chính hãng với đầy đủ giấy chứng nhận CO, CQ
  • Báo giá tốt đi kèm nhiều chính sách ưu đãi cho khách hàng
  • Hỗ trợ miễn phí training về sản phẩm, hỗ trợ kỹ thuật và giải pháp chuyên nghiệp
  • Cung cấp tài liệu marketing
  • Thực hiện đăng ký & bảo hộ dự án
  • Bảo hành 12 tháng cho tất cả các sản phẩm
  • Hỗ trợ giao hàng trên toàn quốc, miễn phí giao hàng tại Tp.HCM

Raycom nhà cung cấp sản phẩm và giải pháp kết nối mạng

Raycom đã có gần 10 năm kinh nghiệm trong việc phân phối thiết bị và tư vấn giải pháp kết nối mạng tại Việt Nam. Đây là nơi tập hợp đội ngũ chuyên gia nhiệt huyết và giàu kinh nghiệm trong ngành. Với Raycom, Quý Khách Hàng không chỉ nhận được các sản phẩm chất lượng cao mà còn được hỗ trợ bởi đội ngũ chuyên gia tận tâm và giỏi chuyên môn. Bên cạnh đó, quy trình xuất kho và thanh toán được đơn giản hóa và linh hoạt, tiết kiệm thời gian chi phí.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN PHỐI RAYCOM

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ

    Technical Specifications
    Standards
    • IEEE 802.11be on 2.4 GHz
    • IEEE 802.11be on 5 GHz
    • Backward compatible with 802.11a/b/g/n/ac/ax
    • IEEE 802.3 u/ab
    Antenna
    • 2 x 2.4 GHz: 3 dBi(Integrated Omni-Directional)
    • 2 x 5 GHz: 5 dBi(Integrated Omni-Directional)
    Physical Interfaces
    • 1 x 2.5GE Port (PoE+)
    • 1 x DC Jack
    • 1 x Reset Button
    LED Indicators 1 x Multi-color LED
    Power Source
    • Power-over-Ethernet: 802.3at Input
    • 12VDC /1.5A Power Adapter
    Maximum Power Consumption 18.7 W
    Wireless & Radio Specifications
    Operating Frequency Dual-Radio Concurrent 2.4 GHz & 5 GHz
    Operation Modes Managed mode: AP, AP Mesh, Mesh
    Frequency Radio
    • 2.4 GHz: 2400 MHz ~ 2482 MHz
    • 5 GHz: 5150 MHz ~ 5250 MHz, 5250 MHz ~ 5350 MHz, 5470 MHz ~ 5725 MHz, 5725 MHz ~ 5850 MHz, 5850MHz ~ 5895MHz
    Transmit Power
    • Up to 23 dBm on 2.4 GHz
    • Up to 21 dBm on 5 GHz
    • (Maximum power is limited by regulatory domain)
    Radio Chains 2 × 2:2
    SU-MIMO Capability
    • Two(2) spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 700 Mbps wireless data rate with EHT40 bandwidth to a 2×2 wireless device under the 2.4GHz radio.
    • Two(2) spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 4,300 Mbps wireless data rate with EHT240* to a 2×2 wireless device under the 5GHz radio.
    MU-MIMO Capability
    • Two(2) spatial stream MU-MIMO for up to 700 Mbps wireless data rate with EHT40 bandwidth to a 2×2 wireless device under the 2.4GHz radio.
    • Two(2) spatial stream MU-MIMO for up to 4,300 Mbps wireless data rate with EHT240* to a 2×2 wireless device under the 5GHz radio simultaneously.
    • *EHT 240 MHz bandwidth is available on the 5GHz band and may be supported in some regions/countries due to regulatory restrictions.
    Supported Data Rates
    • 802.11be:
      • 2.4 GHz: Max 700 (MCS0 to MCS13, NSS = 1 to 4)
      • 5 GHz: Max 4,300 (MCS0 to MCS13, NSS = 1 to 4)
    • 802.11ax:
      • 2.4 GHz: 9 to 574 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 4)
      • 5 GHz: 18 to 2,400 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 4)
    • 802.11b: 1, 2, 5.5, 11
    • 802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 36, 48, 54
    • 802.11n: 6.5 to 600 (MCS0 to MCS31)
    • 802.11ac: 6.5 to 1,733 (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 4)
    Supported Radio Technologies
    • 802.11be/ax: Orthogonal Frequency Division Multiple Access(OFDMA)
    • 802.11a/g/n/ac: Orthogonal Frequency Division Multiple (OFDM)
    • 802.11b: Direct-sequence spread-spectrum (DSSS)
    Channelization
    • 802.11be supports extreme high efficiency (EHT) —EHT 20/40/80/160/240/320MHz
    • 802.11ax supports high efficiency throughput (HE) —HE 20/40/80/160 MHz
    • 802.11ac supports very high throughput (VHT) —VHT 20/40/80 MHz
    • 802.11n supports high throughput (HT) —HT 20/40 MHz
    • 802.11n supports high throughput under the 2.4GHz radio –HT40 MHz (256-QAM)
    • 802.11n/ac/ax packet aggregation: A-MPDU, A-SPDU
    Supported Modulation
    • 802.11be: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM, 4096-QAM
    • 802.11ax: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM
    • 802.11ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM
    • 802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM
    • 802.11b: BPSK, QPSK, CCK
    Max Concurrent User 512
    Client Balancing Yes
    Auto Channel Selection Yes
    Management Features
    Operating Frequency Dual-Radio Concurrent 2.4 GHz & 5 GHz
    Operation Modes Managed mode: AP, AP Mesh, Mesh
    Frequency Radio
    • 2.4 GHz: 2400 MHz ~ 2482 MHz
    • 5 GHz: 5150 MHz ~ 5250 MHz, 5250 MHz ~ 5350 MHz, 5470 MHz ~ 5725 MHz, 5725 MHz ~ 5850 MHz, 5850MHz ~ 5895MHz
    Transmit Power
    • Up to 23 dBm on 2.4 GHz
    • Up to 21 dBm on 5 GHz
    • (Maximum power is limited by regulatory domain)
    Radio Chains 2 × 2:2
    SU-MIMO Capability
    • Two(2) spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 700 Mbps wireless data rate with EHT40 bandwidth to a 2×2 wireless device under the 2.4GHz radio.
    • Two(2) spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 4,300 Mbps wireless data rate with EHT240* to a 2×2 wireless device under the 5GHz radio.
    MU-MIMO Capability
    • Two(2) spatial stream MU-MIMO for up to 700 Mbps wireless data rate with EHT40 bandwidth to a 2×2 wireless device under the 2.4GHz radio.
    • Two(2) spatial stream MU-MIMO for up to 4,300 Mbps wireless data rate with EHT240* to a 2×2 wireless device under the 5GHz radio simultaneously.
    • *EHT 240 MHz bandwidth is available on the 5GHz band and may be supported in some regions/countries due to regulatory restrictions.
    Supported Data Rates
    • 802.11be:
      • 2.4 GHz: Max 700 (MCS0 to MCS13, NSS = 1 to 4)
      • 5 GHz: Max 4,300 (MCS0 to MCS13, NSS = 1 to 4)
    • 802.11ax:
      • 2.4 GHz: 9 to 574 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 4)
      • 5 GHz: 18 to 2,400 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 4)
    • 802.11b: 1, 2, 5.5, 11
    • 802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 36, 48, 54
    • 802.11n: 6.5 to 600 (MCS0 to MCS31)
    • 802.11ac: 6.5 to 1,733 (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 4)
    Supported Radio Technologies
    • 802.11be/ax: Orthogonal Frequency Division Multiple Access(OFDMA)
    • 802.11a/g/n/ac: Orthogonal Frequency Division Multiple (OFDM)
    • 802.11b: Direct-sequence spread-spectrum (DSSS)
    Channelization
    • 802.11be supports extreme high efficiency (EHT) —EHT 20/40/80/160/240/320MHz
    • 802.11ax supports high efficiency throughput (HE) —HE 20/40/80/160 MHz
    • 802.11ac supports very high throughput (VHT) —VHT 20/40/80 MHz
    • 802.11n supports high throughput (HT) —HT 20/40 MHz
    • 802.11n supports high throughput under the 2.4GHz radio –HT40 MHz (256-QAM)
    • 802.11n/ac/ax packet aggregation: A-MPDU, A-SPDU
    Supported Modulation
    • 802.11be: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM, 4096-QAM
    • 802.11ax: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM
    • 802.11ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM
    • 802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM
    • 802.11b: BPSK, QPSK, CCK
    Max Concurrent User 512
    Client Balancing Yes
    Auto Channel Selection Yes
    Environmental & Physical
    Temperature Range
    • Operating: 32ºF~104ºF (0 ºC~40 ºC)
    • Storage: -40 ºF~176 ºF (-40 ºC~80 ºC)
    Humidity (non-condensing)
    • Operating: 90% or less
    • Storage: 90% or less
    Dimensions & Weight
    Weight 660g
    Dimensions
    • Width: 160 mm
    • Length: 160 mm
    • Height: 32mm
    Package Contents
    • 1 – ECW510 Cloud Managed Indoor Access Point
    • 1 – Ceiling Mount Base (9/16” Trail)
    • 1 – Ceiling Mount Base (15/16” Trail)
    • 1 – Ceiling and Wall Mount Screw Kit
    • 1 – Product Card
    Regulatory Compliance
    • FCC
    • CE
    • IC
    • UKCA
    • VCCI
    • AU

    Raycom là NPP chính (Master Distributor) của Teltonika & Volktek tại VN:
    • Sản phẩm chính hãng 100%, đầy đủ CO/CQ
    • Giá tốt cho đại lý/SI
    • Lưu kho số lượng lớn
    • Cam kết bảo vệ dự án cho đại lý
    • Tư vấn kỹ thuật và giải pháp miễn phí
    Hỗ trợ nhanh:
    0932 728 972
    Chat Zalo