EnGenius ECW130

  • Chuẩn Wi-Fi: 802.11ac Wave 2 (MU-MIMO 4×4)
  • Tốc độ tối đa: 800 Mbps (2.4GHz) + 1,800 Mbps (5GHz)
  • Số người dùng đồng thời: Hỗ trợ lên đến 128 user mỗi băng tần
  • 1x cổng LAN PoE+ (802.3at)
  • Quản lý qua nền tảng EnGenius Cloud – không cần license
  • Hỗ trợ Mesh Wi-Fi, roaming nhanh (802.11r/k), VLAN, WPA3
  • Tích hợp ăng-ten 5dBi (2.4GHz) & 6dBi (5GHz)

 Download Datasheet

0932.728.972

Raycom là nhà phân phối chính thức (Master Distributor) của Teltonika & Volktek tại VN:
  • Sản phẩm chính hãng™ 100%, đầy đủ CO/CQ
  • Giá tốt cho đại lý/SI
  • Lưu kho số lượng lớn
  • Cam kết bảo vệ dự án cho đại lý
  • Tư vấn kỹ thuật và giải pháp miễn phí

EnGenius ECW130 là access point Wi-Fi 5 chuẩn Wave 2, hỗ trợ băng tần kép 2.4 GHz và 5 GHz, được quản lý hoàn toàn qua nền tảng EnGenius Cloud. Thiết bị tích hợp công nghệ MU-MIMO 4×4, mang lại tốc độ truyền tải vượt trội lên đến 1.800 Mbps trên băng tần 5 GHz và 800 Mbps trên băng tần 2.4 GHz – lý tưởng cho môi trường có mật độ người dùng cao.

Với khả năng quản lý không giới hạn số lượng thiết bị qua cloud, hỗ trợ mesh thông minh, cấp nguồn linh hoạt qua PoE+ và các tính năng bảo mật nâng cao, ECW130 là giải pháp Wi-Fi lý tưởng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ, chuỗi cửa hàng, văn phòng hay lớp học hiện đại.

EnGenius ECW130 (8)

Tính năng nổi bật của EnGenius ECW130

1. Hiệu suất Wi-Fi mạnh mẽ – chuẩn Wave 2 MU-MIMO 4×4

  • Băng tần 2.4 GHz: tốc độ lên đến 800 Mbps
  • Băng tần 5 GHz: tốc độ lên đến 1.800 Mbps
  • Hỗ trợ đồng thời 128 người dùng trên mỗi băng tần
  • Công nghệ MU-MIMO 4×4 giúp truyền tải đồng thời đến nhiều thiết bị mà không giảm hiệu năng

2. Quản lý linh hoạt và miễn phí với EnGenius Cloud

  • Quản lý tập trung không giới hạn số lượng thiết bị
  • Dễ dàng cài đặt từ xa, giám sát trạng thái và xử lý sự cố
  • Hỗ trợ Mesh Wireless tự động tối ưu vùng phủ sóng và khôi phục kết nối

3. Hỗ trợ cấp nguồn linh hoạt

  • 1 cổng LAN PoE+ (802.3at) – dễ triển khai ở bất kỳ vị trí nào
  • Hỗ trợ cấp nguồn ngoài 12VDC nếu cần

4. Tính năng mạng doanh nghiệp đầy đủ

  • 8 SSID mỗi băng tần, hỗ trợ VLAN Tagging và Spanning Tree
  • Hỗ trợ fast roaming (802.11r/k) – chuyển vùng mượt mà
  • Bảo mật mạnh mẽ với WPA3, RADIUS, MAC Filtering, Isolation

EnGenius ECW130 (7)

Thông số kỹ thuật

Danh mục Thông số
Chuẩn Wi-Fi IEEE 802.11a/b/g/n/ac (Wi-Fi 5 Wave 2)
Băng tần 2.4 GHz & 5 GHz đồng thời
Tốc độ tối đa 800 Mbps (2.4GHz), 1.800 Mbps (5GHz)
MU-MIMO 4×4:4 SU-MIMO & MU-MIMO
Cổng mạng 1 x PoE+ (RJ-45), 1 x RJ-45 LAN phụ
Cấp nguồn PoE+ (802.3at), hoặc DC 12V/2A
Công suất tiêu thụ Tối đa 19.1W
Antenna 4 x 5 dBi (2.4 GHz), 4 x 6 dBi (5 GHz) tích hợp
Số SSID 8 SSID mỗi băng tần
VLAN 802.1Q SSID-to-VLAN Tagging, Management VLAN
Quản lý EnGenius Cloud, hỗ trợ Mesh, SNMP, CLI
Bảo mật WPA2/WPA3-PSK, Enterprise, 802.1X, Fast Roaming
Người dùng đồng thời 128 người dùng mỗi băng tần
Kích thước 215 x 215 x 56 mm
Trọng lượng 634 g
Nhiệt độ hoạt động 0°C ~ 40°C
Chứng nhận FCC, CE, IC

Ứng dụng thực tế

  • Văn phòng, trung tâm đào tạo, lớp học, showroom, nhà hàng, quán café
  • Doanh nghiệp SMB cần hạ tầng Wi-Fi ổn định, dễ triển khai và dễ quản lý từ xa
  • Mô hình chuỗi cửa hàng cần quản lý tập trung hàng loạt AP qua cloud miễn phí

Địa chỉ phân phối thiết bị EnGenius ECW130 uy tín tại Việt Nam

Raycom Distribution là đơn vị chuyên phân phối các thiết bị EnGenius chính hãng tại Việt Nam. Với mong muốn thúc đẩy việc kết nối với các đại lý, nhà thầu tiếp cận với thiết bị EnGenius chính hãng kèm dịch vụ hỗ trợ tốt nhất, Raycom luôn cam kết đảm bảo các yếu tố:

  • Cam kết cung cấp thiết bị chính hãng với đầy đủ giấy chứng nhận CO, CQ
  • Báo giá tốt đi kèm nhiều chính sách ưu đãi cho khách hàng
  • Hỗ trợ miễn phí training về sản phẩm, hỗ trợ kỹ thuật và giải pháp chuyên nghiệp
  • Cung cấp tài liệu marketing
  • Thực hiện đăng ký & bảo hộ dự án
  • Bảo hành 12 tháng cho tất cả các sản phẩm
  • Hỗ trợ giao hàng trên toàn quốc, miễn phí giao hàng tại Tp.HCM

Raycom nhà cung cấp sản phẩm và giải pháp kết nối mạng

Raycom đã có gần 10 năm kinh nghiệm trong việc phân phối thiết bị và tư vấn giải pháp kết nối mạng tại Việt Nam. Đây là nơi tập hợp đội ngũ chuyên gia nhiệt huyết và giàu kinh nghiệm trong ngành. Với Raycom, Quý Khách Hàng không chỉ nhận được các sản phẩm chất lượng cao mà còn được hỗ trợ bởi đội ngũ chuyên gia tận tâm và giỏi chuyên môn. Bên cạnh đó, quy trình xuất kho và thanh toán được đơn giản hóa và linh hoạt, tiết kiệm thời gian chi phí.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN PHỐI RAYCOM

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ

    Technical Specifications
    Standards
    • IEEE 802.11b/g/n on 2.4GHz
    • IEEE802.11a/n/ac on 5GHz
    • IEEE 802.3 u/ab
    Processor Qualcomm® Quad-Core CPU ARM Cortex A53s @ 2.2GHz
    Antenna
    • 4 x 2.4 GHz: 4 dBi(Integrated Omni-Directional)
    • 4 x 5 GHz: 6 dBi(Integrated Omni-Directional)
    Scanning Radio N/A
    BLE N/A
    Physical Interface
    • 1 x GE Port (PoE+)
    • 1 x GE Port
    • 1 x DC Jack
    • 1 x Reset Button
    LED Indicators
    • 1 x Power
    • 1 x LAN
    • 1 x LAN 2
    • 1 x 2.4 GHz
    • 1 x 5 GHz
    Power Source
    • Power-over-Ethernet: 802.3at
    • IEEE 802.11e Compliant Source
    • 12VDC /2A Power Adapter (Not Included)
    Maximum Power Consumption 19.1W
    Wireless & Radio Specifications
    Operating Frequency Dual-Radio Concurrent 2.4GHz & 5 GHz
    Operation Modes AP, Mesh, AP Mesh
    Frequency Radio
    • 2.4GHz: 2400 MHz ~ 2482 MHz
    • 5GHz: 5150 MHz ~ 5250 MHz, 5250 MHz ~ 5350 MHz, 5470 MHz ~ 5725 MHz, 5725MHz ~ 5850MHz
    Transmit Power
    • 2.4GHz: 25 dBm
    • 5GHz: 24 dBm
    • Maximum power is limited by regulatory domain
    Tx Beamforming (TxBF) Increasing signal reliability and transmitting distance.
    Radio Chains/Spatial Stream 4x4:4
    SU-MIMO
    • Four (4) spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 800 Mbps wireless data rate with VHT40 bandwidth to a 4×4 wireless device under the 2.4GHz radio.
    • Four (4) spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 1733 Mbps wireless data rate with VHT80 to a 4×4 wireless device under the 5GHz radio.
    MU-MIMO Four (4) spatial stream MU-MIMO for up to 1733 Mbps wireless data rate with VHT80 to a 4×4 wireless device under the 5GHz radio simultaneously.
    Supported Data Rates (Mbps)
    • 802.11b: 1, 2, 5.5, 11
    • 802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 36, 48, 54
    • 802.11n: 6.5 to 800 Mbps (MCS0 to MCS15) (Additional 25% bandwidth when enabling 256-QAM under HT40)
    • 802.11ac: 6.5 to 1733 Mbps (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 2)
    Supported Radio Technologies
    • 802.11ac/a/g/n: Orthogonal Frequency Division Multiple (OFDM)
    • 802.11b: Direct-sequence spread-spectrum (DSSS)
    • 802.11n/ac: 4x4 MIMO with 4 Streams
    Channelization
    • 802.11ac supports very high throughput (VHT) —VHT 20/40/80 MHz
    • 802.11n supports high throughput (HT) —HT 20/40 MHz
    • 802.11n supports very high throughput under the 2.4GHz radio –VHT40 MHz (256-QAM)
    • 802.11n/ac Packet Aggregation: A-MPDU, A-SPDU
    Supported Modulation
    • 802.11ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM
    • 802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM
    • 802.11b: BPSK, QPSK, CCK
    DFS Certification N/A
    AirGuard (WIPS/WIDS) N/A
    Zero-wait DFS N/A
    Dedicated Scanning Radio N/A
    Max Concurrent User 128
    Client Balancing Yes
    Auto Channel Selection Yes
    Multiple BSSID 8 SSIDs for both 2.4GHz and 5GHz radios
    VLAN Tagging
    • Supports 802.1q SSID-to-VLAN Tagging
    • Cross-band VLAN Pass Through
    • Management VLAN
    Spanning Tree Supports 802.1d Spanning Tree Protocol
    QoS (Quality of Service)
    • Compliance With IEEE 802.11e Standard
    • WMM
    SNMP v1, v2c, v3
    MIB I/II, Private MIB
    Wireless Security
    • WPA2-PSK
    • WPA2-Enterprise
    • WPA3-PSK
    • WPA3-Enterprise
    • Hide SSID in Beacons
    • Wireless STA (Client) Connected List
    • Client Isolation
    • Client Access Control
    Interface IPv4, IPv6
    Local Web Access Supports HTTP or HTTPS
    Environmental & Physical
    Temperature Range
    • Operating: 32°F to 122°F (0°C to 50°C)
    • Storage: -22Fº~176ºF (-30ºC~80ºC)
    Humidity (non-condensing)
    • Operating: 90% or less
    • Storage: 90% or less
    Device Dimensions & Weights
    ECW130 Device
    • Weight: 1.39 lbs. (630g)
    • Width: 8.46” (215 mm)
    • Length: 8.46” (215 mm)
    • Height: 2.20” (56 mm)
    ECW130 Packaging
    • Weight: 2.25 lbs. (1.02kg)
    • Width: 9.96” (253 mm)
    • Length: 9.80” (249 mm)
    • Height: 4.21” (107 mm)
    Certifications
    • FCC
    • CE
    • IC

    Raycom là NPP chính (Master Distributor) của Teltonika & Volktek tại VN:
    • Sản phẩm chính hãng 100%, đầy đủ CO/CQ
    • Giá tốt cho đại lý/SI
    • Lưu kho số lượng lớn
    • Cam kết bảo vệ dự án cho đại lý
    • Tư vấn kỹ thuật và giải pháp miễn phí
    Hỗ trợ nhanh:
    0932 728 972
    Chat Zalo