Engenius ECW120

  • Chuẩn Wi-Fi: 802.11ac Wave 2 (MU-MIMO 2×2)
  • Tốc độ không dây tối đa: 867 Mbps (5GHz) + 400 Mbps (2.4GHz)
  • Cổng mạng: 1x Gigabit Ethernet (PoE 802.3af)
  • Hỗ trợ tối đa: 128 user mỗi băng tần
  • Quản lý: Cloud EnGenius

 Download Datasheet

0932.728.972

Raycom là nhà phân phối chính thức (Master Distributor) của Teltonika & Volktek tại VN:
  • Sản phẩm chính hãng™ 100%, đầy đủ CO/CQ
  • Giá tốt cho đại lý/SI
  • Lưu kho số lượng lớn
  • Cam kết bảo vệ dự án cho đại lý
  • Tư vấn kỹ thuật và giải pháp miễn phí

EnGenius ECW120 là access point Wi-Fi 5 Wave 2 indoor được quản lý hoàn toàn qua cloud, trang bị công nghệ MU-MIMO 2×2 giúp tối ưu hiệu suất mạng và đáp ứng nhu cầu kết nối đồng thời nhiều thiết bị. Thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt, cùng khả năng triển khai mesh và quản lý từ xa thông qua EnGenius Cloud App, ECW120 là lựa chọn lý tưởng cho văn phòng vừa và nhỏ, cửa hàng bán lẻ hoặc chuỗi hệ thống cần triển khai nhanh và hiệu quả.

Engenius ECW120 (7)

Tính năng nổi bật của EnGenius ECW120

1. Wi-Fi 5 Wave 2 MU-MIMO – kết nối nhanh, mượt mà

  • Băng tần kép: 400 Mbps trên 2.4 GHz và 867 Mbps trên 5 GHz
  • Hỗ trợ MU-MIMO 2×2 – truyền dữ liệu đồng thời đến nhiều thiết bị mà không bị nghẽn

2. Quản lý cloud miễn phí – triển khai & giám sát dễ dàng

  • Quản lý từ xa qua EnGenius Cloud, không giới hạn số lượng thiết bị
  • Quét mã QR để thêm thiết bị nhanh, cấu hình và giám sát tức thì

3. Hỗ trợ Mesh Wireless – linh hoạt mở rộng vùng phủ sóng

  • Tự động tối ưu kết nối giữa các điểm AP trong hệ thống mesh
  • Tự phục hồi tín hiệu khi một AP mất kết nối

4. Tính năng doanh nghiệp – bảo mật và kiểm soát mạnh mẽ

  • Hỗ trợ 802.1Q VLAN, Fast Roaming (802.11r/k), QoS (WMM), SNMP v1/v2c/v3
  • Mã hóa WPA2/WPA3 Enterprise và PSK, hỗ trợ tách mạng client

Engenius ECW120 (2)

Thông số kỹ thuật chi tiết

Danh mục Thông số kỹ thuật
Chuẩn Wi-Fi 802.11a/b/g/n/ac (Wave 2), Dual-Band
Băng tần 2.4 GHz: 400 Mbps
5 GHz: 867 Mbps
MU-MIMO 2×2 SU-MIMO & MU-MIMO
Cổng mạng 1 x Gigabit Ethernet (PoE 802.3af)
Antenna 4 x 5dBi tích hợp (2.4GHz & 5GHz)
Công suất phát tối đa Lên đến 23 dBm
Chế độ hoạt động AP, Mesh, AP-Mesh
Quản lý EnGenius Cloud (app/web), không phí license
Bảo mật WPA2/WPA3 PSK & Enterprise, MAC Filtering
Số SSID 8 SSID mỗi băng tần
Hỗ trợ VLAN 802.1Q, VLAN-to-SSID Binding
Tính năng nâng cao IGMP Snooping, Client Isolation, Fast Roaming
Số người dùng đồng thời 128 thiết bị mỗi băng tần
Nguồn điện PoE (802.3af) hoặc DC 12V/1A
Công suất tiêu thụ Tối đa 12W
Kích thước thiết bị 161.5 x 161.5 x 41.6 mm
Trọng lượng 362.8g
Nhiệt độ hoạt động 0 ~ 40°C
Chứng nhận FCC, CE, IC

Ứng dụng thực tế

  • Văn phòng SMB: triển khai mạng Wi-Fi ổn định, dễ mở rộng
  • Nhà hàng – khách sạn: đảm bảo vùng phủ sóng rộng, không bị gián đoạn
  • Cửa hàng bán lẻ: thiết lập nhanh, quản lý tập trung từ xa
  • Trung tâm đào tạo: hỗ trợ nhiều kết nối đồng thời, bảo mật cao

Địa chỉ phân phối thiết bị Engenius ECW120 uy tín tại Việt Nam

Raycom Distribution là đơn vị chuyên phân phối các thiết bị EnGenius chính hãng tại Việt Nam. Với mong muốn thúc đẩy việc kết nối với các đại lý, nhà thầu tiếp cận với thiết bị EnGenius chính hãng kèm dịch vụ hỗ trợ tốt nhất, Raycom luôn cam kết đảm bảo các yếu tố:

  • Cam kết cung cấp thiết bị chính hãng với đầy đủ giấy chứng nhận CO, CQ
  • Báo giá tốt đi kèm nhiều chính sách ưu đãi cho khách hàng
  • Hỗ trợ miễn phí training về sản phẩm, hỗ trợ kỹ thuật và giải pháp chuyên nghiệp
  • Cung cấp tài liệu marketing
  • Thực hiện đăng ký & bảo hộ dự án
  • Bảo hành 12 tháng cho tất cả các sản phẩm
  • Hỗ trợ giao hàng trên toàn quốc, miễn phí giao hàng tại Tp.HCM

Raycom nhà cung cấp sản phẩm và giải pháp kết nối mạng

Raycom đã có gần 10 năm kinh nghiệm trong việc phân phối thiết bị và tư vấn giải pháp kết nối mạng tại Việt Nam. Đây là nơi tập hợp đội ngũ chuyên gia nhiệt huyết và giàu kinh nghiệm trong ngành. Với Raycom, Quý Khách Hàng không chỉ nhận được các sản phẩm chất lượng cao mà còn được hỗ trợ bởi đội ngũ chuyên gia tận tâm và giỏi chuyên môn. Bên cạnh đó, quy trình xuất kho và thanh toán được đơn giản hóa và linh hoạt, tiết kiệm thời gian chi phí.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN PHỐI RAYCOM

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ

    Technical Specifications
    Standards
    • IEEE 802.11b/g/n on 2.4 GHz
    • IEEE 802.11a/n/ac on 5 GHz
    • IEEE 802.3 u/ab
    Processor
    • Qualcomm® 717 MHz Quad-Core CPU
    • ARM Cortex A7
    Antenna
    • 2 x 2.4 GHz: 5 dBi(Integrated Omni-Directional)
    • 2 x 5 GHz: 5 dBi(Integrated Omni-Directional)
    Scanning Radio N/A
    BLE N/A
    Physical Interface
    • 1 x GE Port (PoE)
    • 1 x DC Jack
    • 1 x Reset Button
    LED Indicators
    • 1 x Power
    • 1 x LAN
    • 1 x 2.4 GHz
    • 1 x 5 GHz
    • 1 x Mesh
    Power Source
    • Power-over-Ethernet: 802.3af Input
    • IEEE 802.11e Compliant Source
    • 12VDC /1A
    Maximum Power Consumption 12W
    Surge Protection 0.5KV
    Wireless & Radio Specifications
    Operating Frequency Dual-Radio Concurrent 2.4 GHz & 5 GHz
    Operation Modes AP, Mesh
    Frequency Radio
    • 2.4 GHz: 2400 MHz ~ 2482 MHz
    • 5 GHz: 5150 MHz ~ 5250 MHz, 5250 MHz ~ 5350 MHz, 5470 MHz ~ 5725 MHz, 5725 MHz ~ 5850 MHz
    Transmit Power
    • Up to 23 dBm on 2.4 GHz
    • Up to 23 dBm on 5 GHz
    Tx Beamforming (TxBF) Yes
    Radio Chains/Spatial Stream 2x2:2
    SU-MIMO
    • Two (2) spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 400 Mbps wireless data rate with VHT40 bandwidth to a 2x2 wireless device under the 2.4GHz radio.
    • Two (2) spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 867 Mbps wireless data rate with VHT80 to a 2x2 wireless device under the 5GHz radio.
    MU-MIMO Two (2) Spatial Stream MU-MIMO up to 867 Mbps wireless data rate for transmitting to two (2) streams MU-MIMO capable wireless devices under 5GHz simultaneously.
    Supported Data Rates (Mbps):
    • 2.4 GHz: Max 400
    • 5 GHz: Max 867
    • 802.11b: 1, 2, 5.5, 11
    • 802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 36, 48, 54
    • 802.11n: 6.5 to 400 Mbps (MCS0 to MCS15) (Additional 25% bandwidth when enabling 256-QAM under HT40)
    • 802.11ac: 6.5 to 867 Mbps (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 2)
    Supported Radio Technologies
    • 802.11b: Direct-Sequence Spread Spectrum (DSSS)
    • 802.11a/g/n/ac: Orthogonal Frequency-Division Multiplexing (OFDM)
    • 802.11n/ac: 2x2 MIMO with 2 Streams
    Channelization
    • 802.11ac Supports Very High Throughput (VHT)—VHT 20/40/80 MHz
    • 802.11n Supports High Throughput (HT)—HT 20/40 MHz
    • 802.11n Supports Very High Throughput (VHT) Under the 2.4 GHz Radio—VHT 40 MHz (256-QAM)
    • 802.11n/ac Packet Aggregation: AMPDU, ASPDU
    Supported Modulation
    • 802.11b: BPSK, QPSK, CCK
    • 802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM
    • 802.11ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM
    DFS Certification N/A
    AirGuard (WIPS/WIDS) N/A
    Zero-wait DFS N/A
    Dedicated Scanning Radio N/A
    Max Concurrent User 128 Per radio
    Client Balancing Yes
    Auto Channel Selection Yes
    Multiple BSSID 8 SSIDs for both 2.4GHz and 5GHz radios
    VLAN Tagging
    • Supports 802.1q SSID-to-VLAN Tagging
    • Cross-Band VLAN Pass-Through
    • Management VLAN
    Spanning Tree Supports 802.1d Spanning Tree Protocol
    QoS (Quality of Service)
    • Compliance With IEEE 802.11e Standard
    • WMM
    SNMP v1, v2c, v3
    MIB I/II, Private MIB
    Fast Roaming 802.11r/k
    Wireless Security
    • WPA2-PSK
    • WPA2-Enterprise
    • WPA3-PSK
    • WPA3-Enterprise
    • Hide SSID in Beacons
    • Wireless STA (Client) Connected List
    • Client Isolation
    • Client Access Control
    Interface IPv4, IPv6
    Local Web Access Supports HTTP or HTTPS
    Environmental & Physical
    Temperature Range
    • Operating: 32ºF~104ºF (0 ºC~40 ºC)
    • Storage: -40 ºF~176 ºF (-40 ºC~80 ºC)
    Humidity (non-condensing)
    • Operating: 90% or less
    • Storage: 90% or less
    Device Dimensions & Weights
    ECW120 Device
    • Weight: 0.80 lbs. (362.8 g)
    • Diameter: 6.36" (161.5 mm)
    • Height: 1.64" (41.5 mm)
    Certifications
    • CE
    • FCC
    • IC

    Raycom là NPP chính (Master Distributor) của Teltonika & Volktek tại VN:
    • Sản phẩm chính hãng 100%, đầy đủ CO/CQ
    • Giá tốt cho đại lý/SI
    • Lưu kho số lượng lớn
    • Cam kết bảo vệ dự án cho đại lý
    • Tư vấn kỹ thuật và giải pháp miễn phí
    Hỗ trợ nhanh:
    0932 728 972
    Chat Zalo